Tumgik
#Meropenem 1000 mg
rklifecareinc · 11 months
Text
Pharmaceutical Manufacturer Company | Tazobactam, Meropenem Manufacturer 
Tumblr media
One of the best pharmaceutical manufacturing company in Delhi, India. Proving Sulbactam 500mg, Cefepime 1000 mg, Tazobactam 125 mg, Amoxicillin 1000 mg, Clavulanic Acid 200mg, Pantoprazole 40 mg, Rabeprazole 20 mg, cefotaxime 1000 mg, sulbactam 500mg, ceftriaxone Sodium 1000 mg, ceftriaxone Sodium 200 mg, sulbactam 125mg, ceftriaxone Sodium 1000 mg, sulbactam 500mg, ceftriaxone 1000mg, Tazobactam 125 mg, Cefoperazone Sodium 1000mg
0 notes
sriyalifescience · 3 years
Text
PRECAUTIONS FOR MEROPENEM INJECTION
Tumblr media
Sriya Life Science is one of the leading Meropenem Injection manufacturers in India, serving the demands of major Meropenem Injection suppliers, wholesalers, and distributors. Meropenem Injection contains Meropenem, which is an excellent drug for treating a range of diseases, such as staph infections.
Meropenem Injection contains Meropenem, which is an excellent drug for treating a range of diseases, such as staph infections.
Infections of the bronchial tubes
Infections of the lungs
Infections caused by bacteria
Infections after Delivery
Management of a low WBC count caused by a fever or other illness.
Meropenem, the active component, prevents bacteria from growing by inhibiting the production of their cell walls.
This antibiotic belongs to the carbapenem-type antibiotic family.
Meropenem is effective in preventing, regulating, and treating: 
Infections caused by bacteria
Infections of the lungs and bronchi
During and after birth, infections can occur.
Fever-Induced Decrease in White Blood Cells management
The most frequent composition given by Meropenem Injection manufacturers is Meropenem (1000 MG).
Bacterial Meningitis can be treated with this medication. Neisseria meningitidis and Streptococcus pneumoniae induce inflammation of the protective membrane protecting the brain and spinal cord, which is treated with this medicine.
It's effective against Staphylococcus aureus and Streptococcus pyogenes infections of the skin and structures. Meropenem also helps to prevent wound infections.
The medicine is effective in treating intra-abdominal infections caused by E. coli and Klebsiella. It also helps to prevent streptococcus pneumoniae and Haemophilus influenzae infections in the lungs.
It may also be made available in varying strengths depending on demand.
Side-effects
The injection site is swollen and red.
Fever
a rapid heartbeat
Confusion
Rashes on the skin
Diarrhea
Constipation
Urine production has decreased.
Pain in the body
Inflammation and itching
The following list of adverse effects is not inclusive. If an abnormal symptom lasts for more than a few days, it must be reported to a doctor.
Although some of the negative effects may be uncommon, they can be severe and life-threatening.
PREVENTIVE MEASURES
The medicine must be administered according to the doctor's instructions.
On the product booklet for Meropenem Injection, the manufacturer lists the possible adverse effects and precautions.
Physicians should prescribe the medication based on the patient's condition, age, and weight.
Patients should advise doctors about specific pharmaceutical allergies, pre-existing disorders, and current health conditions.
After administering the medicine, persistent diarrhea must be reported right away.
The injection must be administered straight into a vein.
Other drugs, such as oral anticoagulants, valproic acid, or probenecid, may interact with meropenem
It is not recommended for women who are breastfeeding or expecting a child.
We can service business inquiries from the following geographies as Meropenem Injection Manufacturers in India:
Brazil, Cambodia, Venezuela, the Philippines, Nigeria, Seychelles, and Sudan.
0 notes
duyntiny · 4 years
Text
Thuốc Meropenem Kabi 1g : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ
Thuốc Meropenem Kabi 1g là gì?
Meropenem Kabi 1g  là thuốc kê đơn thuộc nhóm ETC được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau cho người lớn và trẻ em trên 3 tháng tuổi: – Viêm phổi nặng, bao gồm cả viêm phổi nặng do lây nhiễm trong cộng đồng và trong bệnh viện. – Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang. – Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng. – Nhiễm trùng ổ bụng cô Biến chứng. – Nhiễm trùng trong và sau khi sinh. – Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng. – Viêm màng não cấp do vi khuẩn
Tên biệt dược
Thuốc được đăng ký dưới tên Meropenem Kabi 1g   
Dạng trình bày
Thuốc Meropenem Kabi 1g  được trình bày dưới dạng bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng gói
Hộp 10 lọ
Phân loại
Thuốc  Meropenem Kabi 1g  là loại thuốc kê đơn ETC
Số đăng ký
VN-20415-17
Thời hạn sử dụng
Thuốc có thời hạn sử dụng 36 tháng kể từ ngày sản xuất và được in trên bao bì thuốc
Nơi sản xuất
Thuốc được sản xuất tại Facta Rarmaceutici, Ý
Thành phần của thuốc Meropenem Kabi 1g
Mỗi lọ chứa: meropenem trihydrat 570mg tương đương với 500mg meropenem khan.
Tá dược: Natri carbonat
Công dụng của Meropenem Kabi 1g trong việc điều trị bệnh
Meropenem Kabi 1g  là thuốc được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau cho người lớn và trẻ em trên 3 tháng tuổi: – Viêm phổi nặng, bao gồm cả viêm phổi nặng do lây nhiễm trong cộng đồng và trong bệnh viện. – Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang. – Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng. – Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng. – Nhiễm trùng trong và sau khi sinh. – Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng. – Viêm màng não cấp do vi khuẩn
Hướng dẫn sử dụng thuốc Meropenem Kabi 1g
Cách sử dụng
Thuốc Meropenem Kabi 1g  được sử dụng thông qua đường tiêm
Đối tượng sử dụng
Thuốc Meropenem Kabi 1g  được sử dụng cho người bệnh dưới sự kê đơn của bác sĩ
Liều dùng
Người lớn và trẻ vị thành niên
Viêm phổi nặng (từ cộng đồng và từ bệnh viện) 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng phế quản -phổi trong bệnh xơ nang 2g
Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng trong và sau khi sinh 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng 500 mg hoặc 1 g
Viêm màng não cấp do vi khuẩn 2g
Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt 1g
Bệnh nhân suy thận
Độ thanh thải creatinin 26-50 : 1 đơn vị liều mỗi 12 giờ Độ thanh thải creatinin 10-25 : nửa đơn vị liều mỗi 12 giờ Độ thanh thải creatinin <10 : nửa đơn vị liều mỗi 24 giờ
Bệnh nhiễm khuẩn
Viêm phổi nặng, gồm cả từ cộng đồng và từ bệnh viện 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang 40 mg/kg
Nhiễm trùng đường tiết niệu có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm trùng ỗ bụng có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm trùng da và mô mềm có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg
Viêm màng não do vi khuẩn 40 mg/kg
Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu 20 mg/kg
Lưu ý đối với người dùng thuốc Meropenem Kabi 1g
Chống chỉ định
Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bát cứ thành phần tá dược nào của thuốc. Mẫn cảm với bất cứ một kháng sinh họ carbapenem nào khác. Mẫn cảm nặng với bất cứ loại kháng sinh betalactam nào khác (ví dụ như penicillin hay cephalosporin)
Tác dụng phụ
Nhiễm trùng và thâm nhiễm
Rối loạn hệ thống máu và bạch cầu
Rối loạn hệ miễn dịch
Rối loạn hệ thần kinh
Rối loạn dạ dày-ruột
Rối loạn hệ gan-mật
Rối loạn hệ da và mô dưới da
Xử lý khi quá liều
Lọc máu sẽ loại được meropenem và các chất chuyển hóa của nó.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
Khi lựa chọn meropenem điều trị cho từng bệnh nhân cần tính đến việc có cần thiết phải dùng 1 kháng sinh carbapenem hay không, dựa trên các yếu tố như: mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng, mức độ kháng các kháng sinh phù hợp khác và nguy cơ vi khuẩn kháng carbapenem chọn lọc. Giống như với tất cả các kháng sinh beta-lactam khác, đã thấy có các phản ứng mẫn cảm nặng, đôi khi chết người với meropenem.
Hướng dẫn bảo quản
Điều kiện bảo quản
Thuốc Meropenem Kabi 1g   nên được bảo quản ở nơi khô mát (nhiệt độ < 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp.
Thời gian bảo quản
Bảo quản thuốc trong 36 tháng kể từ khi sản xuất, đối với thuốc đã tiếp xúc với không khí thì nên sử dụng ngay.
Thông tin mua thuốc
Nơi bán thuốc Meropenem Kabi 1g
Liên hệ Chợ Y Tế Xanh hoặc đến trực tiếp tới các nhà thuốc tư nhân, các nhà thuốc đạt chuẩn GPP hoặc nhà thuốc để mua thuốc.
Giá bán
Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Meropenem Kabi 1g  vào thời điểm này.
Hình ảnh tham khảo
Tumblr media
Nguồn tham khảo
Drugbank
Thông tin tham khảo thêm về Meropenem Kabi 1g
Dược lực học
– Nhóm dược lý: kháng sinh dùng toàn thân, họ carbapenem, mã ATC: J01DH02. – Cơ chế tác dụng: Meropenem có tác dụng diệt khuẩn do ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vỉ khuẩn gram (+) và gram (-) do gần với protein gần penicillin (PBPs). – Liên quan dược động học/dược lực học (PK/PD) Cũng giống như các kháng sinh họ beta-lactam khác, thời gian nồng độ meropenem cao hơn MIC (T>MIC) tương quan tốt nhấtvới hiệu quả tác dụng. Trong các mô hình tiền lâm sàng, meropenem thể hiện hoạt tính khi nồng độ trong huyết tương cao hơn MIC của sinh vật gây nhiễm khoảng 40% thời gian khoảng cách giữa các liều. Thông số này chưa được kiểm chứng trên lâm sàng.
Dược động học
Ở người khỏe mạnh, thời gian bán thải trung bình trong huyết tương là khoảng 1 giờ; thể tích phân bố trung bình khoảng 0,25 I/kg (11-27 lit) va hệ số thanh thải trung bình là 287 ml/phút với liều 280 mg, giảm xuống còn 205 ml/phút với liều 2 g. Liều 800, 1000 và 2000 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút cho giá trị Cmax trung bình tương ứng khoảng. 23, 49 và 115 μg/ml, tương ứng với giá trị AUC lần lượt là 39,3, 62,3 và 153 μg.h/ml khi truyền 1 liều 500 và 1000 mg khoảng 5 phút giá trị Cmax. tương ứng là 52 và 112 μg/ml. Khi dùng liên tiếp các liều cách nhau 8 giờ cho các đối tượng có chức năng thận bình thường thì không thấy hiện tượng tích lũy meropenem.
Tương tác thuốc
Ngoài probenecid, chưa có nghiên cứu nào về tương tác của thuốc này với các thuốc khác; Probenecid cạnh tranh bài tiết với meropenem ở ống thận và vì vậy sẽ ức chế sự thải trừ qua thận của meropenem, dẫn tới làm tăng thời gian bán thải tăng nồng độ meropenem trong huyết tương. Cần đặc biệt chú ý nếu dùng đồng thời probenecid va meropenem.
  Bài viết Thuốc Meropenem Kabi 1g : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Medplus.vn.
source https://songkhoe.medplus.vn/thuoc-meropenem-kabi-1g/
0 notes
gosolaceworld-blog · 5 years
Photo
Tumblr media
Menoree (Meropenem 1000 MG) Injection is a broad spectrum antibiotic used to treat a variety of conditions caused by bacteria. To know more about our critical care range please visit http://www.solacecriticare.com/
0 notes
asterpharmas · 4 years
Text
Pharmaceutical injection tablets and capsules | Aster Pharma
Aster Pharma is one of the top 10 PCD pharma franchise companies offering a wide range of pharmaceutical injection, tablets, capsules and health supplements. 
They offer PCD Pharma franchise of injections, critical care products, Pharmaceutical tablets, and capsules. Visit the website if you are looking for pharmaceutical manufacture or third party manufacturing of pharmaceutical injectable. Pharma injections are designed for the healthcare of people. We are the best Pharma Company in India as our manufacturers provide quality pharmaceutical injection. The Pharmaceutical Injections that we manufacture are prepared carefully in the controlled conditions in our laboratories. We are one of the well-known manufacturer, supplier, and exporter of Pharmaceutical Injections. We are wholesale Trader of Pharmaceutical Injections — Piperacillin & Tazobactam Injection, Meropenem 500 Mg/250mg/1mg Injection, and Anti Malaria Injection. Aster Pharma is a manufacturer of Pharmaceutical Tablets and Capsules. Paracetamol Tablet, Vitamin, and Mineral Capsule are offered by Aster Pharma, Panchkula/Chandigarh, and India. The pharmaceutical industry can be divided into the bulk drug and formulations segments. We are very much into the drug formulation segment. Aster Pharma is a Manufacturer, Distributor, Supplier, Trading Company of Pharmaceutical Tablets, and Capsules in India. Pharmaceutical Tablet and Capsule range are available for franchise business. Aster Pharma is known as top Formulation Pharma Companies in Panchkula/Chandigarh, India as a leading Manufacturer of Tablets & Capsules in India.
We are supplying pharmaceutical injection tablets and capsules in Chandigarh | Bihar | UP | Telangana | Kerala | Andhra Pradesh | Karnataka | Tamilnadu | Odisha | West Bengal and other states of India. Aster Pharma is offering pharmaceutical injection tablets and capsules In Maharashtra | Gujarat | Rajasthan | Madhya Pradesh |Punjab| Jammu, and Kashmir | Jharkhand | Chhattisgarh | Assam | Uttarakhand | Tripura | Puducherry | Mizoram, and Manipur. Find below the brand name of the medicine, drug brand name, price of the medicine, and list of pharmaceutical products manufactured by Aster Pharma. 
INJECTABLES                                                                                      
S.NO.    PRODUCT NAME              COMPOSITION  SIZE        PACKING             MRP      
1              ASMIKA-100       Amikacin 100mg  Injection           2ml         Vial         35          
2              ASMIKA-250       Amikacin 250mg  Injection           2ml         Vial         48          
3              ASMIKA-500       Amikacin 500mg  Injection           2ml         Vial         90          
4              ASCLAV-1.200MG            Amoxycillin 1gm  + Potassium Clavulanate 200mg              Single    vial         132        
5              ASUNATE-60MG              Artesunate 60mg             Single    vial         222.12  
6              ASZONE-1GM    Cefoperazone 500mg + Sulbactum 500 mg  Injection       vial         vial         295        
7              ASZONE-1.5GM                Cefoperozone 1000 mg + Sulbactum 500 mg Injection     vial         vail         375        
8              TRAZIM-TM-1.125MG    Ceftazidime-1gm + Tazobactam 125mg  Single    vial         480        
9              TRAZIM 1GM     Ceftazidime-1gm inj.      Single    vial         290        
10           CEFASTER-1 GM               Ceftriaxone 1000mg  Injection   Single    Vial         56.5        
11           CEFASTER-S 1.5GM         Ceftriaxone 1gm + Sulbactun 500mg  Injection   Single    Vial         110        
12           CEFASTER-T 1.125GM     Ceftriaxone 1gm + Tazobactum 125mg Injection                Single    Vial         126        
13           ASIME -1.5          Cefuroxime 1500mg       Single    vial         340        
14           ASCOLIN -2ML   Citicoline 250mg/2ml inj.               Single    amp       215        
15           ASCOLIN -4ML   Citicoline 500mg/4ml inj.               Single    vial         340        
15           ASCALI- 500 MG               Clarithromycin 500mg Injection Single    vial         955        
16           ASCLIN -4ML      Clindamycin 600 mg inj. Single    amp       340        
17           ASDEC-75 INJ     Diclofenac  Sodium 75mg Injection          5x1         1ml amp               14.5        
18           ASCORTISONE 100 MG  Hydrocortisone Sodium Succinate Injection IP    Single    vial         38          
19           ASLASTIM -1GM               Imipenem 500mg+ Cliastatin 500mg        Single    vial         2100      
20           ASCROS -2.5ML Iron Sucrose 2.5ml           Single    amp       230        
21           ASCROS -5ML    Iron Sucrose 5ml              Single    amp       260        
22           EPILEVET -5ML  Levetiracetam 5ml           Single    vial         172        
23           ASPINEM-1GM Meropenem -1000mg    Single    vial         2800      
24           ASPINEM-500GM            Meropenem -500mg      Single    vial         1250      
25           ASTHIN-10ml     L-Ornithine L-Aspartate Infusion               Single    vial         318        
26           MIRAJ PLUS        Methylcobalamin, Vitamin B6 & Niacinamide Injection   2ml         Dispo     65          
27           ADSOLE -40MG Methylprednisolone Sodium Succinate 40mg Inj               Single    vial         178        
28           ADSOLE -125MG               Methylprednisolone Sodium Succinate 125mg Inj             Single    vial         228.44  
29           ADSOLE -500MG               Methylprednisolone Sodium Succinate 500mg Inj             Single    vial         675        
30           ADSOLE -1 GM  Methylprednisolone Sodium Succinate 1 gm Inj Single    vial         1075      
31           ASCOJA -1500 MG           Mecobalamin 1500mcg  Injection with syringe    2ml         Dispo    55          
32           ASCOJA -2500 MG           Mecobalamin 2500mcg  Injection with syringe                    Dispo     120        
33           ASDECA-25         Nandrolone  Decanoate 25mg  Injection                Single    Amp      80          
34           ASDECA-50         Nandrolone  Decanoate 50mg  Injection                Single    Amp      130        
35           ASAMOL -100ML              Paracetamol Iv 100Ml     Single                                    
36           ASPEN-40 MG   Pantoprazole 40mg  Injection     Single    Vial         46          
37           ASPIPTAZO-1.125GM     Piperacillin 1gm +Tazobactum 0.12mg  Injection Single    vial         220        
38           ASPIPTAZO-2.25GM       Piperacillin 2gm +Tazobactum 0.25mg  Injection Single    vial         430        
39           ASPIPTAZO-4.54GM       Piperacillin 4gm +Tazobactum 500mg  Injection  Single    Vial         461        
40           ASPIRA 15ML     Piracetam 15ml Single    vial         160        
41           ASPIRA 60ML     Piracetam 60ml Single    vial         465        
42           ASPIROX -2ML   Piroxicam 2ml    Single    amp       18          
43           ASIZOLE-20MG Rabeprazole 20mg inj.   Single    vial         130        
44           ASANEX -5ML    Tranexamic Acid 5ml       Single    amp       78.5        
TABLETS                                                                                              
S.NO.    PRODUCT NAME              COMPOSITION  SIZE        PACKING             MRP      
45           ASNAC-SP           Aceclofenac 100mg  + Paracetamol 325mg  + Serratiopeptidase 15mg     10*10    Alu/Alu 720        
46           ASNAC  Aceclofenac 100mg + Paracetamol 325 mg            10*10    Alu/Alu 320        
47           ASNAC-CL           Aceclofenac 100mg + Paracetamol 325mg +Chlorzoxazone 250mg             10*10    Alu/Alu 750        
48           ASNAC-A             Aceclofenac 200mg  Sustained Release                 10*10    Alu/Alu 650        
49           ASCLAV                Amoxycillin 500mg  + Potassium Clavulanate 125mg         10*6      Alu/Alu 1015.4  
50           ASZITH-250         Azithromycin 250mg       10*6      Blister   600        
51           ASZITH-500         Azithromycin 500mg       10*3      Blister   600        
52           ASCAL-D3            Calcium Carbonate 500mg + Vitamine D3 250 i.u.               10*15    Blister   650        
53           AXIME-200          Cefixime 200mg tab        10*10    Alu/Alu 920        
54           AXIME  Cefixime 50mg Dispersible           10*10    Alu/Alu 485        
55           ASDEC-P              Diclofenac Potassium 50 mg +Paracetamol 325 mg            20*10    Blister   250        
56           ASDEC-PC            Diclofenac potassium 50mg+Paracetamol 325 mg + Chlorzoxazone 250mg             10*10    Alu/Alu 700                
57           ASDEC-SP            Diclofenac Potassium 50mg+Paracetamol 325 mg + Serratiopeptidase 10mg         10*10    Blister   760                
58           ANAZOLE             Fluconazole 150 mg         5*6         Blister   230        
59           ASURE XT            Ferrous Ascorbate 100 mg, Folic Acid 1.5 Mg & Zinc 22.5 mg          10*10    Alu/Alu 950        
60           EPILEVET 250      Levetiracetam - 250mg  10*10    Alu/Alu 600        
61           EPILEVET 500      Levetiracetam - 500mg  10*10    Alu/Alu 1200      
62           ASLEVAST            Montelukast Sodium 10mg + Levocetirizine 5mg               10*10    Alu/Alu 960        
63           ASNIM  Nimesulide 100mg + Paracetamol 325mg              10*10    Blister   320        
64           ASTIN    Nitrazepam 10 mg           10*10    Blister   430        
65           ASLOXA-200       Ofloxacin 200mg               10*10    Alu/Alu 560        
66           ASLOXA-OD        Ofloxacin 200mg + Ornidazole 500mg      10*10    Alu/Alu 750        
67           ASPENTA-40       Pantoprazole 40mg         10*10    Alu/Alu 550        
68           ASPENTA-D        Pantoprazole 40mg  + Domperidone 10mg           10*10    Alu/Alu 580        
69           ASCOLD-CP         Paracetamol, phenylephrine HCL ,caffeine &Diphenhydramine HCL tablets          10*10    Blister   550                
70           PENTOLOX_CT  Pantoprazole 40mg + Clintapride 3 mg SR Capsules           10*10    Alu/Alu 1190      
71           ASIZOLE 20          Rabeprazole 20 mg          10*10    Alu/Alu 460        
72           AXIME - O           Cefixime 200mg + Ofloxacin 200mg          10*10    Alu/Alu 1750      
73           ASIZOLE-D           Rabeprazole 20 mg + Domperidone 10 mg            10*10    Alu/Alu 750        
  SOFT GEL CAPSULES                                                                                    
74           ASCOJA OD         Methylcobamin with vitamins,Alpha Lipoic Acid & Folic Acid Capsules      10*10    Blister   1580      
75           ASMEGA              omega 3,6,9 fatty acids soft gelatin Capsule         10*10    Blister   2500      
76           BONEMEL-CT     Calcitriol 0.25mg+Calcium Carbonate 500mg + Zinc Sulphate7.5mg Softgel             10*10    Blister   1300                
75           ASCOD-E              Vitamin E & Cod Liver Oil               10*10    Blister   2500      
CAPSULES                                                                                          
76           ASPRA-OD          Omeprazole capsules 20mg+Domperidone10mg               10*10    Alu/Alu 450        
77           ASGEN  Ginseng, Multivitamin, Multimineral, Antioxidants with Lactic acid Bacillus Capsules         10*10    Alu/Alu 850                
78           ASPENTA-DSR   Pantoprazole 40mg  + Domperidone 30mgSR      10*10    Alu/Alu 860        
79           ASIZOLE-DSR      Rabeprazole  20 mg + Domperidone 30mgSR      10*10    Alu/Alu 760        
  SYRUPS                                                                                            
80           ASOVIT Multivitamins + Multiminerals Syrup       200ml    Pet bottle            98          
81           JOYVIT  Multivitamins + Multiminerals + Antioxidant B complex Syrup  with monocarton                200ml    Pet bottle                87          
82           ASKOFF-A           Ambroxol 15 mg , Guaiphenesin 50 mg, Salbutamol 1 mg & Menthol 1 Mg Syrup                100ml    Pet bottle    58          
83           ASCRAN               Cranberry, D- Mannose & Potassium Magnesium Citrate Syrup  200ml    Syrup    250        
84           ASTHIN "L-Ornithine L-Aspartate Nicotinamide Plus Riboflavin
Syrup"  200ml    Syrup    300        
85           ASKOFF-D           "Dextromethorphan 10mg+Chlorpheniramine 4mg+
Menthol 2.5mg Syrup" 100 ml   Pet bottle            60          
86           ASCOSET              Lycopene, Multivitamin & Multimineral Syrup    200ml    Syrup    170        
87           ASPRO-L              Protein Hydrolysate + Niacinamide + Iron chollhe citrate + Manganese Chloride + Zinc Sulphate + L Lysine HCl Syrup               201 ml   Syrup    198        
88           DIZASTO              Fungal Diastase & Pepsin Syrup 200 ml   Syrup   99          
DENTAL PRODUCT                                                                                          
89           AXINE   Cholohexadine mouth wash       100 ml   Pet bottle            64          
SUPPLIMENTS                                                                                  
90           ASPROD               Protein Powder DHA - Chocolate Flavor 200 grm                Plastic Tin            400        
NEW PRODUCT                                                                                
S.NO.    PRODUCT NAME              COMPOSITION  SIZE        PACKING             MRP      
91           ANCOMYCIN 1GM           Vancomycin Hydrochloride for inj usp    Single    Vail         150        
92           ASAMOL              Paracetamol 100ml inj    Single    Vail         210        
EYES DROP                                                                                          
94           BROADMOXI-D                Moxifloxacin & Dexamethasone Eye Drop            5ml         Drop      110        
0 notes
khamgiodau · 6 years
Text
GIÃN PHẾ QUẢN
1. ĐẠI CƯƠNG Giãn phế quản (Bronchiectasis) được định nghĩa là giãn không hồi phục một phần của cây phế quản, có thể giãn ở phế quản lớn trong khi phế quản nhỏ vẫn bình thường hoặc giãn ở phế quản nhỏ trong khi phế quản lớn bình thường. 2. NGUYÊN NHÂN Bệnh có thể do nhiều nguyên nhân: giãn phế quản tiên phát hay bẩm sinh, giãn phế quản thứ phát do dị vật, u nội phế quản, sẹo cũ của các chấn thương, viêm nhiễm... Đợt bội nhiễm các loại vi khuẩn thường gặp: Streptococcus pneumoniae, Klebsiella pneumoniae, Pseudomonas aeruginosa, Staphylococcus aureus, Escheria coli... 3. TRIỆU CHỨNG 3.1. Lâm sàng a) Triệu chứng toàn thân Triệu chứng toàn thân phụ thuộc vào mức độ, nguyên nhân và biến chứng của bệnh. Có thể có sút cân, thiếu máu... b) Triệu chứng cơ năng - Khạc đờm: thường gặp, khạc đờm nhiều từ 500 - 1000 ml/24 giờ, đờm mủ, có khi hôi thối do vi khuẩn hiếm khí. Khi để lắng đờm có ba lớp: lớp trên là bọt; lớp giữa là nhầy mủ; lớp dưới là mủ đục. Đợt cấp thường có sốt và khạc đờm nhiều. - Ho ra máu: Tái phát nhiều lần, kéo dài trong nhiều năm. - Khó thở: Biểu hiện của suy hô hấp, có thể có tím. - Đau ngực: Là dấu hiệu sớm của nhiễm khuẩn phổi ở vùng giãn phế quản. c) Triệu chứng thực thể - Khám phổi có thấy ran ẩm, ran phế quản ở những vùng có tổn thương. - Khám tai mũi họng: có thể thấy viêm mũi họng mạn tính, viêm xoang mạn tính. - Móng tay khum, ngón dùi trống. 3.2. Triệu chứng cận lâm sàng a) X-quang phổi: Các tổn thương thường gặp: - Các đám mờ hình ống biểu hiện của các phế quản bị lấp đầy chất nhầy. - Thành phế quản tạo thành các đường song song (đường ray). - Thể tích của thuỳ phổi có giãn phế quản nhỏ lại. - Có các ổ sáng nhỏ giống hình ảnh tổ ong, có thể có ổ sáng với mực nước ngang kích thước thường không quá 2 cm. - Hình ảnh viêm phổi tái diễn hàng năm xung quanh khu vực giãn phế quản. 68 b) Chụp phế quản cản quang - Có thể thấy phế quản giãn hình trụ, hình túi, hình tràng hạt. c) Soi phế quản - Phát hiện dị vật, các phế quản bị gấp khúc, bị chít hẹp, xác định vị trí chảy máu và hút dịch phế quản tìm vi khuẩn. d) Chụp cắt lớp vi tính: Lớp mỏng, độ phân giải cao (tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán xác định giãn phế quản). Các dấu hiệu có thể gặp: - Đường kính trong của phế quản lớn hơn động mạch đi kèm. - Các phế quản không nhỏ dần - quy định là khi một phế quản trên một đoạn dài 2 cm có đường kính tương tự phế quản đã phân chia ra phế quản đó. - Các phế quản ở cách màng phổi thành ngực dưới 1 cm. - Các phế quản đi sát vào màng phổi trung thất. - Thành phế quản dày. e) Các xét nghiệm khác - Các xét nghiệm đờm tìm vi khuẩn, nấm, trực khuẩn kháng cồn, kháng toan. - Làm điện tâm đồ để phát hiện sớm tâm phế mạn. 4. ĐIỀU TRỊ 4.1. Điều trị nội khoa - Dẫn lưu đờm mủ phế quản: hướng dẫn người bệnh cách ho khạc đờm và vỗ rung lồng ngực kết hợp với dẫn lưu theo tư thế. - Điều trị kháng sinh trong đợt cấp tính của giãn phế quản có bội nhiễm. - Điều trị triệu chứng: + Thuốc giãn phế quản khi nghe phổi có ran rít, ngáy. + Thở oxy trong đợt cấp khi có thiếu oxy máu. + Uống đủ nước, truyền dịch để làm loãng đờm. + Điều trị ho máu: Theo mức độ ho ra máu nhẹ, trung bình, nặng và rất nặng. 4.2. Điều trị ngoại khoa: Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi. - Chỉ định: Giãn phế quản khu trú một thùy, một bên phổi (chỉ số FEV1 > 50%), ho máu nhiều lần, tắc do khối u. - Chống chỉ định: Giãn phế quản thể lan toả, có triệu chứng của suy hô hấp mạn tính. 4.3. Điều trị kháng sinh (đợt cấp do nhiễm khuẩn) 4.3.1. Lựa chọn kháng sinh ban đầu cho đợt cấp tính của giãn phế quản dùng đường uống hay đường tiêm tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, tình hình kháng của vi khuẩn tại địa phương. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng phải dùng phối hợp kháng sinh, thay đổi kháng sinh theo đáp ứng lâm sàng và kết quả kháng sinh đồ. 69 4.3.2. Thường dùng phối hợp nhóm beta-lactam kết hợp với nhóm aminoglycosid hoặc nhóm quinolon a) Penicilin G 1 triệu đơn vị, liều 10 - 50 triệu đơn vị/ngày tuỳ theo tình trạng và cân nặng của người bệnh, pha truyền tĩnh mạch chia 3 - 4 lần/ngày, kết hợp với: - 1 kháng sinh nhóm aminoglycosid: + Gentamycin 80mg: 3 - 5 mg/kg/ngày tiêm bắp 1 lần hoặc + Amikacin 500mg: 15 mg/kg/ngày pha truyền tĩnh mạch trong 250ml natri clorid 0,9%. - Hoặc kết hợp với 1 kháng sinh nhóm quinolon: + Levofloxacin 500mg - 750mg/ngày truyền tĩnh mạch, hoặc + Moxifloxacin 400mg/ngày + Ciprofloxacin 800 mg/ngày b) Nếu nghi vi khuẩn tiết beta-lactamase, lựa chọn các kháng sinh sau và kết hợp với kháng sinh nhóm aminoglycosid như mục a: - Amoxicilin-clavulanat: 3-6g chia 3-6 lần/ngày, tiêm tĩnh mạch, hoặc - Ampicilin-sulbactam:3-6g chia 3-6 lần/ngày, tiêm tĩnh mạch. c) Nếu nghi vi khuẩn Gram-âm thì dùng cephalosporin thế hệ 3 kết hợp với kháng sinh nhóm aminoglycosid, lựa chọn: - Cefotaxim 3 - 6 g/ngày, chia 2 đến 4 lần/ngày, hoặc - Ceftazidim 3 - 6 g/ngày, cứ 8 đến 12 giờ/lần d) Nếu người bệnh khạc đờm mủ thối (vi khuẩn kỵ khí) thì kết hợp nhóm beta- lactam (với thuốc và liều như mục a, b, c ở trên) với metronidazol: - Nhóm amoxicilin-clanvulanat với metronidazol liều 1 - 1,5g chia 2 - 3 lần/ngày, truyền tĩnh mạch, hoặc - Penicilin G + metronidazol 1 - 1,5g/ngày truyền tĩnh mạch. e) Nếu do nhiễm khuẩn mắc phải bệnh viện, khi chưa có kết quả kháng sinh đồ: - Có thể dùng kháng sinh: + Ceftazidim 3 - 6g chia 3 lần/ngày, hoặc + Piperacilin-tazobactam 4,5g x 3 lần/ngày, hoặc + Imipenem 2 - 4g chia 3 - 4 lần/ngày, hoặc + Meropenem 3 - 6g chia 3 - 4 lần/ngày - Kết hợp kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc quinolon, metronidazol như các mục ở trên. Điều chỉnh kháng sinh theo diễn biến lâm sàng và kết quả kháng sinh đồ. f) Nếu nghi ngờ do tụ cầu: - Lựa chọn: 70 + Oxacilin 6 - 12g/ngày, hoặc + Vancomycin 1-2 g/ngày - Kết hợp với amikacin khi nghi do tụ cầu kháng thuốc. 4.3.3. Thời gian dùng kháng sinh thông thường: 10 ngày đến 2 tuần. Những trường hợp giãn phế quản nặng, nhiễm vi khuẩn kháng thuốc: Thường cần dùng kháng sinh dài ngày hơn, hoặc bội nhiễm do trực khuẩn mủ xanh hoặc tụ cầu, thời gian dùng kháng sinh có thể tới 3 tuần. Chú ý xét nghiệm creatinin máu hai lần trong một tuần đối với người bệnh có sử dụng thuốc nhóm aminoglycosid, vancomycin để phát hiện tác dụng gây suy thận của thuốc, đổi hoặc điều chỉnh liều nếu có suy thận. 4.3.4. Nếu có hội chứng xoang phế quản (giãn phế quản và viêm đa xoang mạn tính): Uống erythromycin 10 mg/kg/ngày, chia hai lần, kéo dài từ 6-24 tháng. Không dùng đồng thời với các thuốc nhóm xanthin (theophylin) do nguy cơ gây rối loạn nhịp tim (xoắn đỉnh). 4.3.5. Với những trường hợp thường xuyên tái phát các đợt cấp tính (từ 2 lần trở lên trong 1 năm), có thể cân nhắc sử dụng phác đồ kháng sinh macrolid liều thấp (10mg/kg), dài ngày. 5. DỰ PHÒNG - Không hút thuốc lá, thuốc lào, tránh môi trường có nhiều bụi khói. - Vệ sinh răng miệng, tai - mũi - họng. - Điều trị triệt để các ổ nhiễm khuẩn vùng tai mũi họng, răng miệng, các bệnh về đường hô hấp. - Tiêm phòng cúm hàng năm. - Điều trị sớm lao sơ nhiễm ở trẻ em. - Đề phòng và lấy sớm dị vật phế quản. - Rèn luyện thân thể thường xuyên. Giữ ấm cổ ngực, đề phòng các đợt bội nhiễm khi đã bị giãn phế quản. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Barker AF (2002), ”Bronchiectasis”, N Engl J Med, 346(18):1383-93. 2. Michael D. Iseman, Edward D. Chan (2010), “Bronchiectasis”, Murray and Nadel’s Textbook of Respiratory Medicine 5 nd ed, Philadelphia, Pa: WB Saunders and Co, 1398-1417. 3. Morrissey D (2007), “Pathogenesis of Bronchiectasis”, Clin Chest Med, 28:289-296. 4. Rosen MJ (2006), “Chronic cough due to bronchiectasis: ACCP evidence-based clinical practice guidelines”, Chest, 129(1 Suppl):122S-131S. 71 ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TỪ VIẾT TẮT TRONG BÀI BiPAP Bilevel Possitive Airway Pressure (Thông khí hai mức áp lực dương) BPTNMT Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính EPAP Expiratory Possitive Airway Pressure (Áp lực dương thở ra) FiO2 Fraction of inspired oxygen (Nồng độ oxy trong hỗn hợp khí thở vào) IPAP Inspiratory Possitive Airway Pressure (Áp lực dương hít vào) PEEP Positive end-expiratory pressure (Áp lực dương cuối thì thở ra) TKNTKX N.Bài viếtGIÃN PHẾ QUẢN xuất hiện lần đầu tại website http://khamgiodau.com
0 notes
rklifecareinc · 1 year
Text
Tumblr media
Injection Manufacturers Company | Pharmaceutical Company
As one of the top pharmaceutical manufacturers in India, our company takes great pride in producing high-quality medications that meet the needs of our customers. 
We specialize in a wide range of antibiotics, including Piperacillin,, Meropenem, Imipenem, Cilastatin, Ceftazidime,, Ceftizoxime, Cefotaxime, Sulbactum, Ceftriaxone Sodium, Ceftrixone Sodium, Sulbactum, Ceftrixone Sodium, Sulbactum, Ceftriaxone,, Cefoperazone Sodium, Sulbactum, Cefepime, Tazobactum, Clavulanic Acid, Pentaprazole, and Rabeprazole. 
Our dedication to delivering safe and effective medications has earned us a reputation as a trusted source for pharmaceuticals in the region. We are committed to maintaining the highest standards of quality in our production processes and invest in the latest technology and research to stay ahead of the curve. 
At our company, we believe that quality medications should be accessible and affordable to all, and we work tirelessly to make that a reality for our customers.
0 notes
rklifecareinc · 1 year
Text
Tumblr media
We are one of the best pharmaceutical manufacturers company in India, Providing Piperacillin, Tazobactum, Meropenem, Imipenem, Cilastatin, ceftazidime, tazobactum, ceftizoxime, cefotaxime, sulbactum, ceftriaxone Sodium, ceftrixone Sodium, sulbactum, ceftrixone Sodium, sulbactum, ceftriaxone, Tazobactum, Cefoperazone Sodium, Sulbactum, Cefepime, Tazobactum, Amoxycillin, Clavulanic Acid, Pentaprazole, Rabeprazole.
You can contact us for B2B and bulk products.
0 notes
rklifecareinc · 1 year
Text
Tumblr media
We are a pharma manufacturing company in Delhi, IndiaOur company is fully integrated with in-house business development, research and development, manufacturing, and regulatory compliance capabilities. We are committed to skill development and making Delhi a hub of skilled economic activities by 2021. As a Schedule M and GMP certified organization, we hold ourselves to the highest standard in the Indian pharmaceutical industry. 
With our quality supervision demonstrated at all phases of the product life cycle, we ensure the safety of our products and the satisfaction of our customers. We are passionate about continuously educating and improving ourselves to deliver quality par-excellence seamlessly. Our range of therapeutic products is extensive and we aim to expand our market destinations to other parts of the world in the near future. 
0 notes
rklifecareinc · 1 year
Text
At RK Lifecare, we take pride in being one of the quickest growing pharmaceutical firms located in Delhi, India. As a manufacturer and exporter of Injections and Medicines, we strive to provide our B2B clients with a comprehensive line of high-quality healthcare products. We are committed to ensuring operational excellence, customer reliability, and value creation for all our partners. 
Our products are available in a range of varieties, including tablets, syrups, capsules, injections, and eye drops. We are an ISO-9001:2015 standard certified company that follows WHO-GMP standards, ensuring consistent quality levels across all our products. 
We offer third-party manufacturing for our clients to meet their specific requirements for packaging, ensuring added protection and vitamin stability. At RK Lifecare, we are passionate about creating accessible medicinal products that lessen human suffering at reasonable costs. 
Our core values are centered on conducting our commitments and supporting society in ways that go beyond earnings. With years of experience in domestic and international markets, we are a trusted pharmaceutical brand. 
0 notes
rklifecareinc · 1 year
Text
Tumblr media
Pharmaceuticals Manufacturers | Piperacillin Injection 
I am excited to share with you about my experience with RK LIFE CARE INC, a top pharmaceutical manufacturing company in India. 
As a WHO-approved pharma company, RK LIFE CARE has achieved remarkable success through its investments in reducing-edge technology, a team of young creative professionals, and the motivating presence of the third generation of the family. Over the years, RK LIFE CARE INC has expanded its reach significantly both domestically and internationally. 
Their products are known for their quality and effectiveness, making them one of the most reputable pharmaceutical companies in the world. I am truly impressed with the dedication and commitment of the RK LIFE CARE team to provide relief to millions of people through their innovative pharmaceutical solutions. 
It’s no doubt that RK LIFE CARE INC is one of the top-rated pharmaceutical companies globally and will continue to provide world-class pharmaceutical solutions to those in need.
0 notes
rklifecareinc · 1 year
Text
Piperacillin Injection Manufacturers 
At RK Life Care INC, we strive to be one of the most successful firms in the health industry, with a strong focus on operational excellence, customer reliability, and the generation of value for all partners. As an Indian pharmaceutical manufacturing company, we genuinely care about lessening human suffering and making our medications accessible to everyone at reasonable costs. 
Our commitment to maintaining core values, fulfilling our commitments, and supporting society in ways that go beyond earnings is at the heart of what we do. With our headquarters in Delhi, India's country's capital, we are proud to be one of the country's top generic and virtuous medicine and injection providers like injection like Piperacillin 4GM, Tazobactum 0.5GM, Meropenem 1000MG, Imipenem 500MG, Cilastatin 500MG, ceftazidime1000mg, Tazobactum 125MG, Ceftizoxime 1000MG, Cefotaxime 1000 MG, Sulbactum 500MG, Ceftriaxone Sodium 1000MG, Ceftrixone Sodium 200MG, Sulbactum 125MG, Ceftrixone Sodium 1000MG, Sulbactum 500MG.
Trust us to maintain an unchanging quality level managed for the products that conforms with WHO-GMP and is an ISO-9001:2015 standard certified company. With our increased product options for domestic and international markets and more capacity for third-party manufacture for our customers, we have shown our care for many years. Thank you for your consideration
1 note · View note
rklifecareinc · 11 months
Text
Tumblr media
Pharma Manufacturing Company | Pharmacy Manufacturers
RK Lifecare is a pharmaceutical manufacturing company based in Delhi. The company specializes in providing high-quality medications to healthcare providers worldwide. Among the many drugs we offer are Piperacillin 4gm, Tazobactam 0.5gm, Meropenem 1000 mg, Imipenem 500mg, Cilastatin 500mg, Ceftazidime 1000 mg, Tazobactam 125 mg, and Ceftizoxime 1000mg. Each of these medications is produced in our state-of-the-art facility, where we maintain strict quality controls to ensure that they meet the highest industry standards.
Piperacillin 4gm is a powerful antibiotic that is used to treat a variety of infections, from pneumonia to urinary tract and skin infections. It is often used in combination with Tazobactam 0.5gm, which works to enhance the effectiveness of the antibiotic and prevent the development of antibiotic resistance. Meropenem 1000 mg and Imipenem 500mg are also antibiotics that are used to treat serious infections caused by bacteria. Cilastatin 500mg is a medication that is used in combination with Imipenem to enhance its effectiveness.
Ceftazidime 1000 mg is another antibiotic that is used to treat serious infections caused by bacteria. It is often used in combination with Tazobactam 125 mg, which works to enhance the effectiveness of the antibiotic and prevent the development of antibiotic resistance. Ceftizoxime 1000mg is another antibiotic that is used to treat a variety of infections, such as pneumonia, strep throat, and infections of the skin and urinary tract.
At our company, we take great pride in producing medications that help to improve the lives of millions of people worldwide. Our focus on quality and excellence has earned us a reputation as a trusted provider of medications to healthcare providers worldwide. We are committed to continuing to produce the highest-quality medications possible, and we look forward to serving the healthcare needs of even more people in the future.
0 notes
duyntiny · 4 years
Text
Thuốc Meropenem Kabi 500 mg : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ
Thuốc Meropenem Kabi 500mg là gì?
Meropenem Kabi 500 mg  là thuốc kê đơn thuộc nhóm ETC được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau cho người lớn và trẻ em trên 3 tháng tuổi: – Viêm phổi nặng, bao gồm cả viêm phổi nặng do lây nhiễm trong cộng đồng và trong bệnh viện. – Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang. – Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng. – Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng. – Nhiễm trùng trong và sau khi sinh. – Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng. – Viêm màng não cấp do vi khuẩn
Tên biệt dược
Thuốc được đăng ký dưới tên Meropenem Kabi 500 mg   
Dạng trình bày
Thuốc Meropenem Kabi 500 mg được trình bày dưới dạng bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng gói
Hộp 10 lọ
Phân loại
Thuốc  Meropenem Kabi 500 mg  là loại thuốc kê đơn ETC
Số đăng ký
VN-20246-17
Thời hạn sử dụng
Thuốc có thời hạn sử dụng 36 tháng kể từ ngày sản xuất và được in trên bao bì thuốc
Nơi sản xuất
Thuốc được sản xuất tại Facta Rarmaceutici, Ý
Thành phần của thuốc Meropenem Kabi 500 mg
Mỗi lọ chứa: meropenem trihydrat tương đương với 500mg meropenem khan.
Tá dược: Natri carbonat
Công dụng của Meropenem Kabi 500 mg trong việc điều trị bệnh
Meropenem Kabi 500 mg  là thuốc được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau cho người lớn và trẻ em trên 3 tháng tuổi: – Viêm phổi nặng, bao gồm cả viêm phổi nặng do lây nhiễm trong cộng đồng và trong bệnh viện. – Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang. – Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng. – Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng. – Nhiễm trùng trong và sau khi sinh. – Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng. – Viêm màng não cấp do vi khuẩn
Hướng dẫn sử dụng thuốc Meropenem Kabi 500 mg
Cách sử dụng
Thuốc Meropenem Kabi 500 mg  được sử dụng thông qua đường tiêm
Đối tượng sử dụng
Thuốc Meropenem Kabi 500 mg được sử dụng cho người bệnh dưới sự kê đơn của bác sĩ
Liều dùng
Người lớn và trẻ vị thành niên
Viêm phổi nặng (từ cộng đồng và từ bệnh viện) 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng phế quản -phổi trong bệnh xơ nang 2g
Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng trong và sau khi sinh 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng 500 mg hoặc 1 g
Viêm màng não cấp do vi khuẩn 2g
Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu có sốt 1g
Bệnh nhân suy thận
Độ thanh thải creatinin 26-50 : 1 đơn vị liều mỗi 12 giờ Độ thanh thải creatinin 10-25 : nửa đơn vị liều mỗi 12 giờ Độ thanh thải creatinin <10 : nửa đơn vị liều mỗi 24 giờ
Bệnh nhiễm khuẩn
Viêm phổi nặng, gồm cả từ cộng đồng và từ bệnh viện 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm trùng phế quản-phổi trong bệnh xơ nang 40 mg/kg
Nhiễm trùng đường tiết niệu có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm trùng ỗ bụng có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm trùng da và mô mềm có bội nhiễm 10 hoặc 20 mg/kg
Viêm màng não do vi khuẩn 40 mg/kg
Dùng cho bệnh nhân giảm bạch cầu 20 mg/kg
Lưu ý đối với người dùng thuốc Meropenem Kabi 500 mg
Chống chỉ định
Mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bát cứ thành phần tá dược nào của thuốc. Mẫn cảm với bất cứ một kháng sinh họ carbapenem nào khác. Mẫn cảm nặng với bất cứ loại kháng sinh betalactam nào khác (ví dụ như penicillin hay cephalosporin)
Tác dụng phụ
Nhiễm trùng và thâm nhiễm
Rối loạn hệ thống máu và bạch cầu
Rối loạn hệ miễn dịch
Rối loạn hệ thần kinh
Rối loạn dạ dày-ruột
Rối loạn hệ gan-mật
Rối loạn hệ da và mô dưới da
Xử lý khi quá liều
Lọc máu sẽ loại được meropenem và các chất chuyển hóa của nó.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
Khi lựa chọn meropenem điều trị cho từng bệnh nhân cần tính đến việc có cần thiết phải dùng 1 kháng sinh carbapenem hay không, dựa trên các yếu tố như: mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng, mức độ kháng các kháng sinh phù hợp khác và nguy cơ vi khuẩn kháng carbapenem chọn lọc. Giống như với tất cả các kháng sinh beta-lactam khác, đã thấy có các phản ứng mẫn cảm nặng, đôi khi chết người với meropenem.
Hướng dẫn bảo quản
Điều kiện bảo quản
Thuốc Meropenem Kabi 500 mg nên được bảo quản ở nơi khô mát (nhiệt độ < 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp.
Thời gian bảo quản
Bảo quản thuốc trong 36 tháng kể từ khi sản xuất, đối với thuốc đã tiếp xúc với không khí thì nên sử dụng ngay.
Thông tin mua thuốc
Nơi bán thuốc Meropenem Kabi 500 mg
Liên hệ Chợ Y Tế Xanh hoặc đến trực tiếp tới các nhà thuốc tư nhân, các nhà thuốc đạt chuẩn GPP hoặc nhà thuốc để mua thuốc.
Giá bán
Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Meropenem Kabi 500 mg vào thời điểm này.
Hình ảnh tham khảo
Tumblr media
Nguồn tham khảo
Drugbank
Thông tin tham khảo thêm về Meropenem Kabi 500 mg
Dược lực học
– Nhóm dược lý: kháng sinh dùng toàn thân, họ carbapenem, mã ATC: J01DH02. – Cơ chế tác dụng: Meropenem có tác dụng diệt khuẩn do ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vỉ khuẩn gram (+) và gram (-) do gần với protein gần penicillin (PBPs). – Liên quan dược động học/dược lực học (PK/PD) Cũng giống như các kháng sinh họ beta-lactam khác, thời gian nồng độ meropenem cao hơn MIC (T>MIC) tương quan tốt nhấtvới hiệu quả tác dụng. Trong các mô hình tiền lâm sàng, meropenem thể hiện hoạt tính khi nồng độ trong huyết tương cao hơn MIC của sinh vật gây nhiễm khoảng 40% thời gian khoảng cách giữa các liều. Thông số này chưa được kiểm chứng trên lâm sàng.
Dược động học
Ở người khỏe mạnh, thời gian bán thải trung bình trong huyết tương là khoảng 1 giờ; thể tích phân bố trung bình khoảng 0,25 I/kg (11-27 lit) va hệ số thanh thải trung bình là 287 ml/phút với liều 280 mg, giảm xuống còn 205 ml/phút với liều 2 g. Liều 800, 1000 và 2000 mg truyền tĩnh mạch trong 30 phút cho giá trị Cmax trung bình tương ứng khoảng. 23, 49 và 115 μg/ml, tương ứng với giá trị AUC lần lượt là 39,3, 62,3 và 153 μg.h/ml khi truyền 1 liều 500 và 1000 mg khoảng 5 phút giá trị Cmax. tương ứng là 52 và 112 μg/ml. Khi dùng liên tiếp các liều cách nhau 8 giờ cho các đối tượng có chức năng thận bình thường thì không thấy hiện tượng tích lũy meropenem.
Tương tác thuốc
Ngoài probenecid, chưa có nghiên cứu nào về tương tác của thuốc này với các thuốc khác; Probenecid cạnh tranh bài tiết với meropenem ở ống thận và vì vậy sẽ ức chế sự thải trừ qua thận của meropenem, dẫn tới làm tăng thời gian bán thải tăng nồng độ meropenem trong huyết tương. Cần đặc biệt chú ý nếu dùng đồng thời probenecid va meropenem
  Bài viết Thuốc Meropenem Kabi 500 mg : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Medplus.vn.
source https://songkhoe.medplus.vn/thuoc-meropenem-kabi-500-mg/
0 notes
duyntiny · 4 years
Text
Thuốc Meropenem 1000 Glomed : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ
Thuốc Meropenem 1000 Glomed  là gì?
Meropenem 1000 Glomed  là thuốc kê đơn thuộc nhóm ETC  được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau: + Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện + Nhiễm khuẩn đường niệu + Nhiễm khuẩn trong ô bụng. +  Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.
Tên biệt dược
Thuốc được đăng ký dưới tên Meropenem 1000 Glomed   
Dạng trình bày
Thuốc Meropenem 1000 Glomed  được trình bày dưới dạng bột pha tiêm ( tiêm tĩnh mạch)
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ
Phân loại
Thuốc  Meropenem 1000 Glomed  là loại thuốc kê đơn ETC 
Số đăng ký
VN-16487-12
Thời hạn sử dụng
Thuốc có thời hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất và được in trên bao bì thuốc
Nơi sản xuất
Thuốc được sản xuất tại Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed, Bình Dương, Việt Nam
Thành phần của thuốc Meropenem 1000 Glomed
Mỗi lọ chứa: Meropenem …………………………………………………………….1 gam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn của meropenem vả natri carbonat).
Công dụng của Meropenem 1000 Glomed trong việc điều trị bệnh
Meropenem 1000 Glomed  là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau: + Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện + Nhiễm khuẩn đường niệu + Nhiễm khuẩn trong ổ bụng. +  Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.
Hướng dẫn sử dụng thuốc Meropenem 1000 Glomed
Cách sử dụng
Thuốc Meropenem 1000 Glomed  được sử dụng thông qua đường tiêm
Đối tượng sử dụng
Thuốc Meropenem 1000 Glomed  được sử dụng cho người bệnh dưới sự kê đơn của bác sĩ
Liều dùng
Người lớn
Liều lượng và thời gian điều trị tủy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn cũng như tình trạng bệnh nhân. Liều khuyến cáo mỗi ngảy như sau:
Viêm phổi, nhiễm khuẩn đường niệu, các nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung , nhiễm khuẩn da và cấu trúc đa: 500 mg meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ.
Viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu, nhiễm khuẩn huyết: 1 g meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ.
 Viêm màng não: 2 g meropenem dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ.
Cũng như các thuốc kháng sinh khác, cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng meropenem đơn trị liệu trong trường hợp nhiễm khuẩn hay nghi ngờ nhiễm khuẩn Pseudomonas aeruginosa đường hô hấp dưới trầm trọng.
Bệnh nhân người lớn suy chức năng thận
Nên giảm liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 51 ml/phút theo hướng dẫn dưới đây: + CICr 26-50 ml/phút: một đơn vị liều (500 mg, 1 g hay 2 g)/12 giờ + CICr 10-25 ml/phút: nửa đơn vị liều/12 giờ + CICr<10ml/phút: nửa đơn vị liều/24 giờ
Bệnh nhân suy gan
Không cần điều chỉnh liều.
Bệnh nhân cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân cao tuổi có chức năng thận bình thường hay độ thanh thải creatinin > 50 ml/phút.
Trẻ em
+ Trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi: liều khuyến cáo là 10-20 mg/kg mỗi 8 giờ tùy thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn, độ nhạy cảm của tác nhân gây bệnh và tình trạng bệnh nhân. + Trẻ em cân nặng trên 50 kg: khuyến cáo sử dụng liều như ở người lớn + Liều khuyến cáo cho viêm màng não là 40 mg/kg mỗi 8 giờ, + Chưa có kinh nghiệm sứ dụng thuốc cho trẻ em suy thận.
Lưu ý đối với người dùng thuốc Meropenem 1000 Glomed
Chống chỉ định
Quả mẫn với meropenem hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn như buồn nôn, nôn, và tiêu chảy. Đôi khi xảy ra phản ứng phản vệ, tăng bạch cầu ưa eosin, noi mảy đay, viêm đại trang mảng giả. Động kinh hoặc co giật có thể xảy ra, đặc biệt ở người bệnh đã từng có thương tổn ở hệ thần kinh trung ương và/hoặc người suy thận. Phản ứng tại chỗ tiêm như đau hoặc viêm tĩnh mạch huyết khối có thể xảy ra sau khi tiêm. Người bệnh dị ứng với những kháng sinh beta-lactam khác có thể có phản ứng mẫn cảm khi dùng meropenem.
Xử lý khi quá liều
Triệu chứng: Thông tin về quá liều meropenem còn hạn chế. Quá liều không chủ ý có thể xảy ra trong quá trình điều trị, đặc biệt trên bệnh nhân suy thận. Xử trí: Trong trường hợp quá liều, ngưng dùng thuốc, điều trị triệu chứng, và áp dụng những biện pháp hỗ trợ cần thiết. Ở người bình thường, thuốc sẽ được nhanh chóng thải trừ qua thận; ở các bệnh nhân suy thận, thẩm phân máu sẽ loại trừ được meropenem và các chất chuyển hóa.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
Meropenem nên được dùng thận trọng đối với người có tiền sử quá mẫn với penicilin, cephalosporin, hay các beta-lactam khác vì có thể xảy ra nhạy cảm chéo. Nếu phản ứng dị ứng với meropenem xảy ra, nên ngưng thuốc và có biện pháp xử lý thích hợp. Khi sử dụng meropenem cho bệnh nhân bị bệnh gan cần theo dõi kỹ nồng độ transaminase và bilirubin.
Hướng dẫn bảo quản
Điều kiện bảo quản
Thuốc Meropenem 1000 Glomed nên được bảo quản ở nơi khô mát (nhiệt độ < 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp. Không để đông lạnh. Dung dịch đã pha nên dùng ngay và phải bảo quản trong tủ lạnh (2-8°C) không quá 12 giờ nếu cần
Thời gian bảo quản
Bảo quản thuốc trong 24 tháng kể từ khi sản xuất, đối với thuốc đã tiếp xúc với không khí thì nên sử dụng ngay.
Thông tin mua thuốc
Nơi bán thuốc Meropenem 1000 Glomed
Liên hệ Chợ Y Tế Xanh hoặc đến trực tiếp tới các nhà thuốc tư nhân, các nhà thuốc đạt chuẩn GPP hoặc nhà thuốc để mua thuốc.
Giá bán
Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Meropenem 1000 Glomed vào thời điểm này.
Hình ảnh tham khảo
Tumblr media
Nguồn tham khảo
Drugbank
Thông tin tham khảo thêm về Meropenem 1000 Glomed
Dược lực học
Meropenem là kháng sinh phổ rộng nhóm carbapenem dùng đường tĩnh mạch có tác động và công dụng tương tự imipenem. Thuốc này bền hơn với dehydropeptidase ở thận so với imipenem và không cần thêm chất ức chế enzym như cilastatin
Dược động học
Sau khi tiêm tĩnh mạch meropenem với liều 0,5 g và 1g trong thời gian 5 phút, nồng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng đạt được khoảng 50 microgram/ml va 112 microgram/ml. Truyền tĩnh mạch với liều tương đương trong 30 phút, nồng độ đỉnh trong huyết tương tương ứng đạt được khoảng 23 microgram/ml và 49 microgram/ml.
Tương tác thuốc
Probeneeid ức chế sự bải tiết meropenem qua thận, vì vậy lảm tăng nỗng độ meropenem trong huyết tương và kéo dài thời gian bán thải của meropenem. Meropenem có thể làm giảm nồng độ acid valproie huyết thanh. Ở một số bệnh nhân, nồng độ acid valproie huyết thanh có thẻ thấp hơn nồng độ điều trị.
  Bài viết Thuốc Meropenem 1000 Glomed : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Medplus.vn.
source https://songkhoe.medplus.vn/thuoc-meropenem-1000-glomed/
0 notes
duyntiny · 4 years
Text
Thuốc Meroright 1g : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ
Thuốc Meroright 1g là gì?
Meroright 1g  là thuốc kê đơn thuộc nhóm ETC  được chỉ định điều trị viêm phổi và các trường hợp nhiễm khuẩn.
Tên biệt dược
Thuốc được đăng ký dưới tên Meroright 1g   
Dạng trình bày
Thuốc Meroright 1g  được trình bày dưới dạng bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ
Phân loại
Thuốc  Meroright 1g  là loại thuốc kê đơn ETC 
Số đăng ký
VN-20941-18
Thời hạn sử dụng
Thuốc có thời hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất và được in trên bao bì thuốc
Nơi sản xuất
Thuốc được sản xuất tại M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd., Ấn Độ
Thành phần của thuốc Meroright 1g
 Bột vi khuẩn Meropenem trihydrate………………………………………….1140 mg
Tương đương với Meropenem khan …………………………………………..1000 mg
Tá dược : Không có tá dược nào ngoại trừ Natri carbonate khan
Công dụng của Meroright 1g trong việc điều trị bệnh
Thuốc  Meroright 1g  được chỉ định điều trị ở người lớn và trẻ em trên 5 tháng tuổi các nhiễm khuẩn sau gây ra bởi một hoặc nhiều loại vi khuẩn nhạy cảm với Meropenem.
Viêm phổi, bao gồm viêm phổi bệnh viện, viêm phổi cộng đồng mắc phải
Nhiễm khuẩn phế quản-phổi trong xơ nang XS
Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng)
Nhiễm khuẩn ổ bụng nặng
Nhiễm khuẩn phụ khoa. như viêm màng trong dạ con, bệnh lý viêm vùng chậu.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm phức tạp
Viêm màng não cấp tính
Hướng dẫn sử dụng thuốc Meroright 1g
Cách sử dụng
Thuốc Meroright 1g  được sử dụng thông qua đường tiêm, hòa tan Meropenem trong nước pha tiêm (5 ml cho mỗi 250 mg Meropenem) tạo dung dịch có nồng độ khoảng 50 mg/ml để tiêm bolus tĩnh mạch.
Đối tượng sử dụng
Thuốc Meroright 1g  được sử dụng cho người bệnh dưới sự kê đơn của bác sĩ
Liều dùng
Liều có thể lên tới khoảng 2 g 3 lần/ngày ở người lớn và 40 mg/kg 3 lần/ngày ở trẻ em khi điều trị một vài loại nhiễm khuẩn như viêm phổi bệnh viện do Pseudomonas aeriginosa hoặc Acinetobacter spp.
Người lớn và thanh niên
Viêm phổi bao gồm viêm phổi bệnh viện, viêm phổi cộng đồng mắc phải: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn phế quản- phổi trong xơ nang : 2 g
Nhiễm khuẩn đường niệu: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn ổ bụng nặng: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm màng trong dạ con, bệnh lý viêm vùng chậu: 500 mg hoặc 1 g
Nhiễm khuẩn da và mô mềm phức tạp: 500 mg hoặc 1 g
Viêm màng não cấp tính: 2 g
Nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt do giảm bạch cầu: 1g
Trẻ em
Viêm phổi bao gồm viêm phổi bệnh viện, viêm phổi cộng đồng mắc phải: 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm khuẩn phế quản- phổi trong xơ nang : 40 mg/kg
Nhiễm khuẩn đường niệu: 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm khuẩn ổ bụng nặng: 10 hoặc 20 mg/kg
Nhiễm khuẩn da và mô mềm phức tạp: 10 hoặc 20 mg/kg
Viêm màng não cấp tính: 40 mg/kg
Nhiễm khuẩn ở người lớn bị sốt do giảm bạch cầu: 20 mg/kg
Lưu ý đối với người dùng thuốc Meroright 1g
Chống chỉ định
Chống chỉ định ở bệnh nhân quá mẫn với meropenem hoặc carbapenem. penicillins hoặc các kháng sinh beta-lactam khác hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.
Tác dụng phụ
Phản ứng tại vị trí tiêm: viêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, đau tại vị trí tiêm.
Phản ứng dị ứng toàn thân: hiểm khi, phản ứng dị ứng toàn thân (quá mẫn) có thể xảy ra sau khi dùng Meroright. Những phản ứng này bao gồm phù mạch và có biểu hiện sốc phản vệ.
 Phản ứng trên da: phát ban, ngứa, mày đay, Hiểm khi xảy ra phản ứng trên da nặng như hồng, ban da dạng, hội chứng Steven Johnson và nhiễm ngộ da gây hoại tử.
Đường tiêu hóa: đau bụng, nôn, buồn nôn, tiêu chảy
Máu: tăng tạo tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa acid, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, và giảm bạch cầu đa nhân trung tính (kể cả một số trường hợp hiếm gặp về mất bạch cầu hạt).
Chức năng gan: tăng nồng độ— bilirubin, transaminase. phosphate kềm và lacticdehydrogenase trong huyết thanh đơn thuần hoặc phối hợp đã được báo cáo.
Hệ thần kinh trung ương: đau đầu, dị cảm. Co giật hiếm khi xảy ra nhưng chưa thiết lập được mối quan hệ nhân quả gây ra co giật,
Xử lý khi quá liều
Quá liều do ngẫu nhiên có thể xảy ra trong khi điều trị, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận. nếu liều không được điều chỉnh như trong mục liều dùng, Có thể điều trị quá liệu băng cách điều trị triệu chứng, Ở người bình thường, thuốc có thể thải trừ nhanh chóng qua thận, Ở bệnh nhân suy thận. thẩm tách máu có thể thải trừ meropenem và các chất chuyển hóa
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với carbapenem. penicillins hoặc các kháng sinh beta-lactam khác có thể cũng có phản ứng quá mẫn với meropenem. Tương tự như các kháng sinh beta-lactam khác, phản ứng quá mẫn hiểm khi xảy ra . Cũng như các kháng sinh khác, tăng quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm có thể xảy ra và do đó cần phải theo dõi bệnh nhân liên tục. Không khuyến cáo sử dụng thuốc ở bệnh nhân nhiễm vi khuẩn Staphylococcus đề kháng voi methiculine.
Hướng dẫn bảo quản
Điều kiện bảo quản
Thuốc Meroright 1g   nên được bảo quản ở nơi khô mát (nhiệt độ < 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp.
Thời gian bảo quản
Bảo quản thuốc trong 24 tháng kể từ khi sản xuất, đối với thuốc đã tiếp xúc với không khí thì nên sử dụng ngay.
Thông tin mua thuốc
Nơi bán thuốc Meroright 1g
Liên hệ Chợ Y Tế Xanh hoặc đến trực tiếp tới các nhà thuốc tư nhân, các nhà thuốc đạt chuẩn GPP hoặc nhà thuốc để mua thuốc.
Giá bán
Giá sản phẩm thường xuyên thay đổi và có thể không giống nhau giữa các điểm bán. Vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp điểm bán gần nhất để biết giá chính xác của thuốc Meroright 1g vào thời điểm này.
Hình ảnh tham khảo
Tumblr media
Nguồn tham khảo
Drugbank
Thông tin tham khảo thêm về Meroright 1g
Dược lực học
Meropenem là 1 kháng sỉnh carbapenem dùng để tiêm, ổn định với dehydropeptidase-1 (DHP-1) ở người. Meropenem có hoạt tính kháng khuẩn bằng cách can thiệp vào sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn sống. Khả năng xâm nhập để dàng vào thành tế bào vi khuẩn, độ bền cao với tất cả serine betalactamase và có ái lực rõ rệt với protein gắn kết penicillin (PBPs) giải thích hoạt tính diệt khuẩn phổ rộng của meropenem đối với vi khuẩn hiếu khí và kị khí. Tỷ số giữa nồng độ diệt khuẩn tối thiểu (MBC) và nồng độ ức chế vi khuẩn tối thiểu (MIC) là nhỏ hơn hoặc bằng 2. Meropenem ổn định trong các thử nghiệm độ nhạy cảm và các thử nghiệm này có thể tiến hành bằng cách sử dụng các phương pháp thường quy. Thử nghiệm in vitro cho thấy meropenem hiệp lực với các kháng sinh khác, Meropenem đã được chứng minh là có hiệu quả hậu kháng sinh trên vi khuẩn
Dược động học
Ở người khỏe mạnh thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 1 giờ, thể tích phân bố trung bình khoảng 0.25 l/ kg (11-27 lít ) và độ thanh thải trung bình là 287 ml/phút ở liều 250 mg giảm xuống còn 205 ml/phút cho liều 2g, Tiêm truyền liều 500. 1000 và 2000 mg trên 30 phút cho giá trị trung bình Cmax khoảng 23. 49 và 115 mg/ml tương ứng với giá trị AỤC là 39.3: 62.3 và 153 μg.h/ml, Khi tiêm tĩnh mạch một lượng lớn Nfleropenem trong 5 phút ở người tình nguyện khỏe mạnh. Nồng độ định của thuốc trong huyết tương vào khoảng 52 mcg/ml khi sử dụng liệu 500 mg và 112 mcg/ml khi sử dụng liều 1 g
Tương tác thuốc
Probenecid cạnh tranh với meropenem trong bài tiết chủ động trên ông thận và do đó ức chế bải tiết qua thận. dẫn đến làm tăng thời gian bán thải và nồng độ trong huyết tương của meropenem. Vị meropenem đã có hoạt tính thích hợp và thời gian tác động đã đủ dài khi không có mặt probencctd, không khuyến cáo dùng đồng thời Meropenem và probenecid.
  Bài viết Thuốc Meroright 1g : Liều dùng & lưu ý, hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Medplus.vn.
source https://songkhoe.medplus.vn/thuoc-meroright-1-g/
0 notes