Tumgik
khotheptriviet · 1 year
Link
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
Bảng Báo Giá Thép Tấm - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !
Thép Trí Việt gửi tới quý khách bảng giá thép tấm cập nhật mới nhất. Quý khách muốn mua thép tấm chất lượng với giá rẻ thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Cam kết giá tốt nhất thị trường. Thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép tấm hàng đầu trên thị trường hiện nay.
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
Bảng Giá Xà Gồ - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !
Bảng giá xà gồ mới nhất được cập nhật bởi công ty Thép Trí Việt. Giá xà gồ thay đổi thường xuyên theo từng thời điểm khác nhau vì vậy quý khách thường xuyên cập nhật bảng giá mới nhất để tính toán chi phí cho công trình. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua xà gồ cho công trình của mình thì hãy liên hệ ngay đến phòng kinh doanh Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
Bảng Giá Tôn Các Loại - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !
Tôn xây dựng là sản phẩm được sử dụng cho rất nhiều công trình hiện nay. Giúp công trình bền đẹp, tiết kiệm chi phí xây dựng. Vì vậy việc tìm đơn vị phân phối tôn uy tín là điều bắt buộc để tránh mất tiền oan. Bởi vậy công ty Thép Trí Việt chúng tôi luôn cam kết khách hàng cung cấp đúng sản phẩm, đúng quy cách  với mức giá cạnh tranh nhất giúp khách hàng hài lòng. Giá tôn lợp mái nhà thương hiệu Hoa Sen, Đông Á, Việt Úc, Phương Nam,…
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
Bảng Giá Thép ống - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !
Quý khách đang có nhu cầu mua thép ống nhưng chưa biết bảng giá thép ống hiện nay bao nhiêu. Hãy liên hệ ngay Thép Trí Việt thông qua số hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn và hỗ trợ những thông tin cần thiết. 
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
Bảng Giá Thép Hộp - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !
Công ty Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng giá thép hộp mới nhất hôm nay. Giá cập nhật trực tiếp tại nhà máy nên giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Quý khách muốn mua thép hộp số lượng lớn với giá tốt nhất, ưu đãi nhất hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Bảng giá thép hộp vuông hôm nay mới nhất Bảng giá sắt hộp vuông bên dưới có thể không chính xác tại đúng thời điểm quý khách mua hàng. Bởi giá sắt thép luôn dao động lên xuống vào từng thời điểm. Đội ngũ nhân viên công ty của chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất mỗi ngày từ phía nhà máy sản xuất. Hotline báo giá thép 24/7: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 Giá thép hộp vuông mạ kẽm Quy cách Độ dày Trọng lượng (Kg/6m) Đơn giá (VNĐ/6m) Hộp 12×12 0.70 1.47 33,810 0.80 1.66 38,180 0.90 1.85 42,550 1.00 2.03 46,690 1.10 2.21 50,830 1.20 2.39 54,970 1.40 2.72 62,560 Hộp 14×14 0.70 1.74 40,020 0.80 1.97 45,310 0.90 2.19 50,370 1.00 2.41 55,430 1.10 2.63 60,490 1.20 2.84 65,320 1.40 3.25 74,750 1.50 3.45 79,350 Hộp 16×16 0.70 2.00 46,000 0.80 2.27 52,210 0.90 2.53 58,190 1.00 2.79 64,170 1.10 3.04 69,920 1.20 3.29 75,670 1.40 3.78 86,940 Hộp 20×20 0.70 2.53 58,190 0.80 2.87 66,010 0.90 3.21 73,830 1.00 3.54 81,420 1.10 3.87 89,010 1.20 4.20 96,600 1.40 4.83 111,090 1.50 5.14 118,220 1.80 6.05 139,150 2.00 6.63 152,490 Hộp 25×25 0.70 3.19 73,370 0.80 3.62 83,260 0.90 4.06 93,380 1.00 4.48 103,040 1.10 4.91 112,930 1.20 5.33 122,590 1.40 6.15 141,450 1.50 6.56 150,880 1.80 7.75 178,250 2.00 8.52 195,960 Hộp 30×30 0.70 3.85 88,550 0.80 4.38 100,740 0.90 4.90 112,700 1.00 5.43 124,890 1.10 5.94 136,620 1.20 6.46 148,580 1.40 7.47 171,810 1.50 7.97 183,310 1.80 9.44 217,120 2.00 10.40 239,200 2.30 11.80 271,400 2.50 12.72 292,560 2.80 14.05 323,150 3.00 14.92 343,160 Hộp 40×40 0.70 5.16 118,680 0.80 5.88 135,240 0.90 6.60 151,800 1.00 7.31 168,130 1.10 8.02 184,460 1.20 8.72 200,560 1.40 10.11 232,530 1.50 10.80 248,400 1.80 12.83 295,090 2.00 14.17 325,910 2.30 16.14 371,220 2.50 17.43 400,890 2.80 19.33 444,590 3.00 20.57 473,110 Hộp 50×50 0.80 7.36 169,280 0.90 8.27 190,210 1.00 9.19 211,370 1.10 10.09 232,070 1.20 10.98 252,540 1.40 12.74 293,020 1.50 13.62 313,260 1.80 16.22 373,060 2.00 17.94 412,620 2.30 20.47 470,810 2.50 22.14 509,220 2.80 24.60 565,800 3.00 26.23 603,290 3.20 27.83 640,090 3.50 30.20 694,600 3.80 32.49 747,270 4.00 34.02 782,460 5.00 42.39 974,970 6.00 49.74 1,144,020 Hộp 60×60 0.80 8.85 203,550 0.90 9.96 229,080 1.00 11.06 254,380 1.10 12.16 279,680 1.20 13.24 304,520 1.40 15.38 353,740 1.50 16.45 378,350 1.80 19.61 451,030 2.00 21.70 499,100 2.30 24.80 570,400 2.50 26.85 617,550 2.80 29.88 687,240 3.00 31.88 733,240 3.20 33.86 778,780 3.50 36.79 846,170 3.80 39.65 911,904 4.00 41.56 955,788 5.00 51.81 1,191,630 6.00 61.04 1,403,920 Hộp 65×65 5.00 56.52 1,299,960 6.00 66.69 1,533,870 Hộp 70×70 3.50 43.85 1,008,550 4.00 49.74 1,144,020 5.00 61.23 1,408,290 6.00 72.35 1,664,050 Hộp 75×75 1.00 13.82 317,860 1.10 15.20 349,600 1.20 16.58 381,340 1.40 19.34 444,820 1.50 20.69 475,870 1.80 24.70 568,100 2.00 27.36 629,280 2.30 31.30 719,900 2.50 33.91 779,930 2.80 37.79 869,170 3.00 40.36 928,280 3.20 42.90 986,700 3.50 46.69 1,073,870 3.80 50.43 1,159,890 4.00 52.90 1,216,700 4.50 59.77 1,374,710 5.00 65.94 1,516,620 6.00 78.00 1,794,000 Hộp 80×80 4.00 57.27 1,317,210 5.00 70.65 1,624,950 6.00 83.65 1,923,950 8.00 108.50 2,495,500 Hộp 90×90 1.00 16.65 382,950 1.10 18.31 421,130 1.20 19.98 459,540 1.40 23.30 535,900 1.50 24.93 573,390 1.80 29.79 685,170 2.00 33.01 759,230 2.30 37.80 869,400 2.50 40.98 942,540 2.80 45.70 1,051,100 3.00 48.83 1,123,090 3.20 51.94 1,194,620 3.50 56.58 1,301,340 3.80 61.17 1,406,910 4.00 64.21 1,476,830 5.00 79.11 1,819,530 5.50 86.39 1,986,924 6.00 93.56 2,151,834 6.50 100.61 2,313,984 7.00 107.55 2,473,650 8.00 123.60 2,842,800 Hộp 100×100 1.20 22.09 508,070 1.40 25.77 592,710 1.50 27.60 634,800 1.80 33.11 761,530 2.00 36.78 845,940 2.30 42.30 972,900 2.50 45.69 1,050,870 2.80 50.98 1,172,540 3.00 54.49 1,253,270 3.20 57.97 1,333,310 3.50 63.17 1,452,910 3.80 68.33 1,571,590 4.00 71.74 1,650,020 4.50 80.20 1,844,600 5.00 88.54 2,036,328 5.50 96.76 2,225,526 6.00 104.87 2,411,964 6.50 112.87 2,595,918 7.00 120.74 2,777,112 8.00 138.70 3,190,100 10.00 169.60 3,900,800 12.00 199.00 4,577,000 Hộp 120×120 4.00 87.42 2,010,660 5.00 108.30 2,490,900 6.00 128.90 2,964,700 8.00 168.80 3,882,400 10.00 207.20 4,765,600 12.00 244.20 5,616,600 Hộp 125×125 2.50 57.48 1,322,040 2.80 64.19 1,476,324 3.00 68.63 1,578,582 3.20 73.06 1,680,426 3.50 79.67 1,832,502 3.80 86.24 1,983,474 4.00 90.59 2,083,662 4.50 101.41 2,332,338 5.00 100.10 2,302,254 5.50 122.68 2,821,686 6.00 133.15 3,062,358 6.50 143.50 3,300,408 7.00 153.74 3,535,974 8.00 176.34 4,055,820 10.00 216.66 4,983,180 Hộp 140×140 4.00 102.49 2,357,270 5.00 127.17 2,924,910 6.00 151.47 3,483,810 8.00 198.95 4,575,850 Hộp 150×150 2.50 69.26 1,593,072 2.80 77.38 1,779,786 3.00 82.78 1,903,848 3.20 88.15 2,027,358 3.50 96.17 2,211,864 3.80 104.15 2,395,404 4.00 109.45 2,517,258 4.50 122.62 2,820,168 5.00 135.67 3,120,318 5.50 148.60 3,417,846 6.00 161.42 3,712,752 6.50 174.13 4,005,036 7.00 186.73 4,294,698 8.00 214.02 4,922,460 10.00 263.76 6,066,480 12.00 311.99 7,175,770 Hộp 160×160 5.00 146.01 3,358,230 6.00 174.08 4,003,840 8.00 229.09 5,269,070 Hộp 175×175 2.50 81.05 1,864,104 2.80 90.58 2,083,386 3.00 96.91 2,228,976 3.20 103.22 2,374,152 3.50 112.66 2,591,226 3.80 122.06 2,807,334 4.00 128.30 2,950,854 4.50 143.82 3,307,860 5.00 159.23 3,662,244 5.50 174.58 4,015,386 6.00 189.70 4,363,146 6.50 204.77 4,709,664 7.00 219.72 5,053,560 Hộp 180×180 5.00 164.85 3,791,550 6.00 196.69 4,523,870 8.00 259.24 5,962,520 10.00 320.28 7,366,440 Hộp 200×200 3.00 111.34 2,560,820 4.00 147.10 3,383,300 4.50 164.98 3,794,540 5.00 182.75 4,203,250 5.50 200.40 4,609,200 6.00 217.94 5,012,620 6.50 235.37 5,413,510 7.00 252.68 5,811,640 7.50 269.88 6,207,240 8.00 286.97 6,600,310 8.50 303.95 6,990,850 9.00 320.81 7,378,630 9.50 337.56 7,763,880 10.00 354.19 8,146,370 Hộp 250×250 4.00 184.78 4,249,940 4.50 207.37 4,769,510 5.00 229.85 5,286,550 5.50 252.21 5,800,830 6.00 274.46 6,312,580 6.50 296.60 6,821,800 7.00 318.62 7,328,260 7.50 340.53 7,832,190 8.00 362.33 8,333,590 8.50 384.02 8,832,460 9.00 405.59 9,328,570 9.50 427.05 9,822,150 10.00 448.39 10,312,970 12.00 537.07 12,352,610 Hộp 300×300 6.00 332.34 7,643,820 8.00 440.10 10,122,300 10.00 546.36 12,566,280 12.00 651.11 14,975,530 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Giá Thép hộp vuông đen Quy cách Độ dày Trọng lượng (Kg/6m) Đơn giá (VNĐ/6m) Hộp 12×12 0.70 1.47 31,605 0.80 1.66 35,690 0.90 1.85 39,775 1.00 2.03 43,645 1.10 2.21 47,515 1.20 2.39 51,385 1.40 2.72 58,480 Hộp 14×14 0.70 1.74 37,410 0.80 1.97 42,355 0.90 2.19 47,085 1.00 2.41 51,815 1.10 2.63 56,545 1.20 2.84 61,060 1.40 3.25 69,875 1.50 3.45 74,175 Hộp 16×16 0.70 2.00 43,000 0.80 2.27 48,805 0.90 2.53 54,395 1.00 2.79 59,985 1.10 3.04 65,360 1.20 3.29 70,735 1.40 3.78 81,270 Hộp 20×20 0.70 2.53 54,395 0.80 2.87 61,705 0.90 3.21 69,015 1.00 3.54 76,110 1.10 3.87 83,205 1.20 4.20 90,300 1.40 4.83 103,845 1.50 5.14 110,510 1.80 6.05 130,075 2.00 6.63 142,545 Hộp 25×25 0.70 3.19 68,585 0.80 3.62 77,830 0.90 4.06 87,290 1.00 4.48 96,320 1.10 4.91 105,565 1.20 5.33 114,595 1.40 6.15 132,225 1.50 6.56 141,040 1.80 7.75 166,625 2.00 8.52 183,180 Hộp 30×30 0.70 3.85 82,775 0.80 4.38 94,170 0.90 4.90 105,350 1.00 5.43 116,745 1.10 5.94 127,710 1.20 6.46 138,890 1.40 7.47 160,605 1.50 7.97 171,355 1.80 9.44 202,960 2.00 10.40 223,600 2.30 11.80 253,700 2.50 12.72 273,480 2.80 14.05 302,075 3.00 14.92 320,780 Hộp 40×40 0.70 5.16 110,940 0.80 5.88 126,420 0.90 6.60 141,900 1.00 7.31 157,165 1.10 8.02 172,430 1.20 8.72 187,480 1.40 10.11 217,365 1.50 10.80 232,200 1.80 12.83 275,845 2.00 14.17 304,655 2.30 16.14 347,010 2.50 17.43 374,745 2.80 19.33 415,595 3.00 20.57 442,255 Hộp 50×50 0.80 7.36 158,240 0.90 8.27 177,805 1.00 9.19 197,585 1.10 10.09 216,935 1.20 10.98 236,070 1.40 12.74 273,910 1.50 13.62 292,830 1.80 16.22 348,730 2.00 17.94 385,710 2.30 20.47 440,105 2.50 22.14 476,010 2.80 24.60 528,900 3.00 26.23 563,945 3.20 27.83 598,345 3.50 30.20 649,300 3.80 32.49 698,535 4.00 34.02 731,430 5.00 42.39 911,385 6.00 49.74 1,069,410 Hộp 60×60 0.80 8.85 190,275 0.90 9.96 214,140 1.00 11.06 237,790 1.10 12.16 261,440 1.20 13.24 284,660 1.40 15.38 330,670 1.50 16.45 353,675 1.80 19.61 421,615 2.00 21.70 466,550 2.30 24.80 533,200 2.50 26.85 577,275 2.80 29.88 642,420 3.00 31.88 685,420 3.20 33.86 727,990 3.50 36.79 790,985 3.80 39.65 852,432 4.00 41.56 893,454 5.00 51.81 1,113,915 6.00 61.04 1,312,360 Hộp 65×65 5.00 56.52 1,215,180 6.00 66.69 1,433,835 Hộp 70×70 3.50 43.85 942,775 4.00 49.74 1,069,410 5.00 61.23 1,316,445 6.00 72.35 1,555,525 Hộp 75×75 1.00 13.82 297,130 1.10 15.20 326,800 1.20 16.58 356,470 1.40 19.34 415,810 1.50 20.69 444,835 1.80 24.70 531,050 2.00 27.36 588,240 2.30 31.30 672,950 2.50 33.91 729,065 2.80 37.79 812,485 3.00 40.36 867,740 3.20 42.90 922,350 3.50 46.69 1,003,835 3.80 50.43 1,084,245 4.00 52.90 1,137,350 4.50 59.77 1,285,055 5.00 65.94 1,417,710 6.00 78.00 1,677,000 Hộp 80×80 4.00 57.27 1,231,305 5.00 70.65 1,518,975 6.00 83.65 1,798,475 8.00 108.50 2,332,750 Hộp 90×90 1.00 16.65 357,975 1.10 18.31 393,665 1.20 19.98 429,570 1.40 23.30 500,950 1.50 24.93 535,995 1.80 29.79 640,485 2.00 33.01 709,715 2.30 37.80 812,700 2.50 40.98 881,070 2.80 45.70 982,550 3.00 48.83 1,049,845 3.20 51.94 1,116,710 3.50 56.58 1,216,470 3.80 61.17 1,315,155 4.00 64.21 1,380,515 5.00 79.11 1,700,865 5.50 86.39 1,857,342 6.00 93.56 2,011,497 6.50 100.61 2,163,072 7.00 107.55 2,312,325 8.00 123.60 2,657,400 Hộp 100×100 1.20 22.09 474,935 1.40 25.77 554,055 1.50 27.60 593,400 1.80 33.11 711,865 2.00 36.78 790,770 2.30 42.30 909,450 2.50 45.69 982,335 2.80 50.98 1,096,070 3.00 54.49 1,171,535 3.20 57.97 1,246,355 3.50 63.17 1,358,155 3.80 68.33 1,469,095 4.00 71.74 1,542,410 4.50 80.20 1,724,300 5.00 88.54 1,903,524 5.50 96.76 2,080,383 6.00 104.87 2,254,662 6.50 112.87 2,426,619 7.00 120.74 2,595,996 8.00 138.70 2,982,050 10.00 169.60 3,646,400 12.00 199.00 4,278,500 Hộp 120×120 4.00 87.42 1,879,530 5.00 108.30 2,328,450 6.00 128.90 2,771,350 8.00 168.80 3,629,200 10.00 207.20 4,454,800 12.00 244.20 5,250,300 Hộp 125×125 2.50 57.48 1,235,820 2.80 64.19 1,380,042 3.00 68.63 1,475,631 3.20 73.06 1,570,833 3.50 79.67 1,712,991 3.80 86.24 1,854,117 4.00 90.59 1,947,771 4.50 101.41 2,180,229 5.00 100.10 2,152,107 5.50 122.68 2,637,663 6.00 133.15 2,862,639 6.50 143.50 3,085,164 7.00 153.74 3,305,367 8.00 176.34 3,791,310 10.00 216.66 4,658,190 Hộp 140×140 4.00 102.49 2,203,535 5.00 127.17 2,734,155 6.00 151.47 3,256,605 8.00 198.95 4,277,425 Hộp 150×150 2.50 69.26 1,489,176 2.80 77.38 1,663,713 3.00 82.78 1,779,684 3.20 88.15 1,895,139 3.50 96.17 2,067,612 3.80 104.15 2,239,182 4.00 109.45 2,353,089 4.50 122.62 2,636,244 5.00 135.67 2,916,819 5.50 148.60 3,194,943 6.00 161.42 3,470,616 6.50 174.13 3,743,838 7.00 186.73 4,014,609 8.00 214.02 4,601,430 10.00 263.76 5,670,840 12.00 311.99 6,707,785 Hộp 160×160 5.00 146.01 3,139,215 6.00 174.08 3,742,720 8.00 229.09 4,925,435 Hộp 175×175 2.50 81.05 1,742,532 2.80 90.58 1,947,513 3.00 96.91 2,083,608 3.20 103.22 2,219,316 3.50 112.66 2,422,233 3.80 122.06 2,624,247 4.00 128.30 2,758,407 4.50 143.82 3,092,130 5.00 159.23 3,423,402 5.50 174.58 3,753,513 6.00 189.70 4,078,593 6.50 204.77 4,402,512 7.00 219.72 4,723,980 Hộp 180×180 5.00 164.85 3,544,275 6.00 196.69 4,228,835 8.00 259.24 5,573,660 10.00 320.28 6,886,020 Hộp 200×200 3.00 111.34 2,393,810 4.00 147.10 3,162,650 4.50 164.98 3,547,070 5.00 182.75 3,929,125 5.50 200.40 4,308,600 6.00 217.94 4,685,710 6.50 235.37 5,060,455 7.00 252.68 5,432,620 7.50 269.88 5,802,420 8.00 286.97 6,169,855 8.50 303.95 6,534,925 9.00 320.81 6,897,415 9.50 337.56 7,257,540 10.00 354.19 7,615,085 Hộp 250×250 4.00 184.78 3,972,770 4.50 207.37 4,458,455 5.00 229.85 4,941,775 5.50 252.21 5,422,515 6.00 274.46 5,900,890 6.50 296.60 6,376,900 7.00 318.62 6,850,330 7.50 340.53 7,321,395 8.00 362.33 7,790,095 8.50 384.02 8,256,430 9.00 405.59 8,720,185 9.50 427.05 9,181,575 10.00 448.39 9,640,385 12.00 537.07 11,547,005 Hộp 300×300 6.00 332.34 7,145,310 8.00 440.10 9,462,150 10.00 546.36 11,746,740 12.00 651.11 13,998,865 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Lưu ý: Giá tham khảo đã bao gồm 10% thuế VAT Tỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444 và JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100. Tất cả các sản phẩm của công ty Thép Trí Việt đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm. Giá thép hộp vuông sẽ có sự thay đổi, dao động mỗi ngày theo thị trường, cho nên bảng giá trên có thể không hoàn toàn chính xác ở trong thời điểm bạn xem mà bảng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu mua thép hộp chính hãng, giá rẻ và có chất lượng tốt, hãy liên hệ ngay với hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 công ty Thép Trí Việt để được tư vấn sản phẩm tốt nhất. Bảng giá thép hộp chữ nhật hôm nay mới nhất Bảng báo giá thép hộp chữ nhật luôn được cập nhật nhanh chóng, Thép Trí Việt cam kết hỗ trợ cho quý khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với mức giá thích hợp nhất. Mời các bạn tham khảo bảng báo giá thép hộp chữ nhật chi tiết và đầy đủ các kích thước dưới đây: Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Quy cách Độ dày Trọng lượng (Kg/6m) Đơn giá (VNĐ/6m) Hộp 13×26 0.70 2.46 52,890 0.80 2.79 59,985 0.90 3.12 67,080 1.00 3.45 74,175 1.10 3.77 81,055 1.20 4.08 87,720 1.40 4.70 101,050 1.50 5.00 107,500 Hộp 20×40 0.70 3.85 82,775 0.80 4.38 94,170 0.90 4.90 105,350 1.00 5.43 116,745 1.10 5.94 127,710 1.20 6.46 138,890 1.40 7.47 160,605 1.50 7.97 171,355 1.80 9.44 202,960 2.00 10.40 223,600 2.30 11.80 253,700 2.50 12.72 273,480 2.80 14.05 302,075 3.00 14.92 320,780 Hộp 30×60 0.80 6.64 142,760 0.90 7.45 160,175 1.00 8.25 177,375 1.10 9.05 194,575 1.20 9.85 211,775 1.40 11.43 245,745 1.50 12.21 262,515 1.80 14.53 312,395 2.00 16.05 345,075 2.30 18.30 393,450 2.50 19.78 425,270 2.80 21.97 472,355 3.00 23.40 503,100 3.00 24.59 528,685 4.00 32.40 696,600 Hộp 30×90 1.20 13.24 284,660 1.40 15.38 330,670 1.50 16.45 353,675 1.80 19.61 421,615 2.00 21.70 466,550 Hộp 40×80 0.80 8.85 190,275 0.90 9.96 214,140 1.00 11.06 237,790 1.10 12.16 261,440 1.20 13.24 284,660 1.40 15.38 330,670 1.50 16.45 353,675 1.80 19.61 421,615 2.00 21.70 466,550 2.30 24.80 533,200 2.50 26.85 577,275 2.80 29.88 642,420 3.00 31.88 685,420 3.20 33.86 727,990 3.50 36.79 790,985 4.00 43.71 939,765 5.00 54.17 1,164,655 Hộp 40×100 0.80 10.31 221,665 0.90 11.60 249,400 1.00 12.88 276,920 1.10 14.16 304,440 1.20 15.46 332,390 1.40 18.02 387,430 1.50 19.27 414,305 1.80 23.01 494,715 2.00 25.47 547,605 2.30 29.14 626,510 2.50 31.56 678,540 2.80 35.15 755,725 3.00 37.53 806,895 3.20 39.89 857,635 3.50 43.39 932,885 Hộp 50×100 1.00 13.82 297,130 1.10 15.20 326,800 1.20 16.58 356,470 1.40 19.34 415,810 1.50 20.69 444,835 1.80 24.70 531,050 2.00 27.36 588,240 2.30 31.30 672,950 2.50 33.91 729,065 2.80 37.79 812,485 3.00 40.36 867,740 3.20 42.90 922,350 3.50 46.69 1,003,835 3.80 50.43 1,084,245 4.00 52.90 1,137,350 4.50 59.00 1,268,500 5.00 65.00 1,397,500 5.50 70.84 1,523,060 6.00 78.00 1,677,000 Hộp 50×150 2.00 36.57 786,255 2.30 42.05 904,075 2.50 45.70 982,550 2.80 51.00 1,096,500 3.00 54.50 1,171,750 3.20 57.98 1,246,656 3.50 63.18 1,358,370 3.80 68.33 1,469,181 4.00 71.74 1,542,453 4.20 75.14 1,615,467 4.50 80.20 1,724,214 5.00 88.54 1,903,524 5.50 96.76 2,080,383 6.00 104.87 2,254,662 6.50 112.87 2,426,619 7.00 120.74 2,595,996 Hộp 60×120 1.00 16.65 357,975 1.10 18.31 393,665 1.20 19.98 429,570 1.40 23.30 500,950 1.50 24.93 535,995 1.80 29.79 640,485 2.00 33.01 709,715 2.30 37.80 812,700 2.50 40.98 881,070 2.80 45.70 982,550 3.00 48.83 1,049,845 3.20 51.94 1,116,710 3.50 56.58 1,216,470 3.80 61.17 1,315,155 4.00 64.21 1,380,515 4.20 67.22 1,445,316 4.50 71.71 1,541,808 5.00 79.11 1,700,865 5.50 86.39 1,857,342 6.00 93.56 2,011,497 6.50 100.61 2,163,072 7.00 107.55 2,312,325 8.00 123.59 2,657,185 Hộp 75×125 4.00 72.35 1,555,525 4.20 75.14 1,615,467 4.50 80.20 1,724,214 5.00 88.54 1,903,524 5.50 96.76 2,080,383 6.00 104.87 2,254,662 6.50 112.87 2,426,619 7.00 120.74 2,595,996 Hộp 75×150 2.50 51.59 1,109,142 2.80 57.59 1,238,142 3.00 61.57 1,323,669 3.20 65.52 1,408,680 3.50 71.42 1,535,616 3.80 77.29 1,661,649 4.00 81.17 1,745,112 4.20 85.04 1,828,317 4.50 90.80 1,952,286 5.00 100.32 2,156,880 5.50 109.72 2,359,023 6.00 119.01 2,558,715 6.50 128.18 2,755,827 7.00 137.24 2,950,617 Hộp 80×100 5.00 80.07 1,721,505 6.00 94.95 2,041,425 Hộp 80×120 5.00 89.49 1,924,035 6.00 106.26 2,284,590 Hộp 80×160 5.00 108.33 2,329,095 6.00 128.87 2,770,705 8.00 168.81 3,629,415 Hộp 100×150 2.00 45.97 988,355 2.30 52.87 1,136,705 2.50 57.46 1,235,390 3.00 67.86 1,458,990 3.20 73.06 1,570,833 3.50 79.67 1,712,991 3.80 86.24 1,854,117 4.00 90.59 1,947,771 4.20 94.93 2,041,038 4.50 101.41 2,180,229 5.00 112.10 2,410,107 5.50 122.68 2,637,663 6.00 133.15 2,862,639 6.50 143.50 3,085,164 7.00 153.74 3,305,367 8.00 176.34 3,791,310 10.00 216.66 4,658,190 Hộp 100×200 2.50 69.26 1,489,176 2.80 77.38 1,663,713 3.00 82.78 1,779,684 3.20 88.15 1,895,139 3.50 96.17 2,067,612 3.80 104.15 2,239,182 4.00 109.45 2,353,089 4.20 114.73 2,466,609 4.50 122.62 2,636,244 5.00 135.67 2,916,819 5.50 148.60 3,194,943 6.00 161.42 3,470,616 6.50 174.13 3,743,838 7.00 186.73 4,014,609 8.00 214.02 4,601,430 10.00 263.76 5,670,840 Hộp 100×250 4.00 128.87 2,770,705 5.00 160.14 3,443,010 6.00 191.04 4,107,360 8.00 251.70 5,411,550 Hộp 100×300 5.00 183.69 3,949,335 6.00 219.30 4,714,950 8.00 289.38 6,221,670 Hộp 150×250 5.00 183.69 3,949,335 6.00 219.30 4,714,950 8.00 289.38 6,221,670 10.00 357.96 7,696,140 Hộp 150×300 6.00 247.56 5,322,540 8.00 327.06 7,031,790 10.00 405.06 8,708,790 Hộp 150×200 2.50 81.05 1,742,532 2.80 90.58 1,947,513 3.00 96.91 2,083,608 3.20 103.22 2,219,316 3.50 112.66 2,422,233 3.80 122.06 2,624,247 4.00 128.30 2,758,407 4.20 134.53 2,892,309 4.50 143.82 3,092,130 5.00 159.23 3,423,402 5.50 174.52 3,752,223 6.00 189.70 4,078,593 6.50 204.77 4,402,512 7.00 219.72 4,723,980 8.00 251.70 5,411,550 Hộp 200×300 4.00 184.78 3,972,770 4.50 207.37 4,458,455 5.00 229.85 4,941,775 5.50 252.21 5,422,515 6.00 274.46 5,900,890 6.50 296.60 6,376,900 7.00 318.62 6,850,330 7.50 340.53 7,321,395 8.00 362.33 7,790,095 8.50 384.02 8,256,430 9.00 405.59 8,720,185 9.50 427.05 9,181,575 10.00 448.39 9,640,385 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Quy cách Độ dày Trọng lượng (Kg/6m) Đơn giá (VNĐ/6m) Hộp 13×26 0.70 2.46 56,580 0.80 2.79 64,170 0.90 3.12 71,760 1.00 3.45 79,350 1.10 3.77 86,710 1.20 4.08 93,840 1.40 4.70 108,100 1.50 5.00 115,000 Hộp 20×40 0.70 3.85 88,550 0.80 4.38 100,740 0.90 4.90 112,700 1.00 5.43 124,890 1.10 5.94 136,620 1.20 6.46 148,580 1.40 7.47 171,810 1.50 7.97 183,310 1.80 9.44 217,120 2.00 10.40 239,200 2.30 11.80 271,400 2.50 12.72 292,560 2.80 14.05 323,150 3.00 14.92 343,160 Hộp 30×60 0.80 6.64 152,720 0.90 7.45 171,350 1.00 8.25 189,750 1.10 9.05 208,150 1.20 9.85 226,550 1.40 11.43 262,890 1.50 12.21 280,830 1.80 14.53 334,190 2.00 16.05 369,150 2.30 18.30 420,900 2.50 19.78 454,940 2.80 21.97 505,310 3.00 23.40 538,200 3.00 24.59 565,570 4.00 32.40 745,200 Hộp 30×90 1.20 13.24 304,520 1.40 15.38 353,740 1.50 16.45 378,350 1.80 19.61 451,030 2.00 21.70 499,100 Hộp 40×80 0.80 8.85 203,550 0.90 9.96 229,080 1.00 11.06 254,380 1.10 12.16 279,680 1.20 13.24 304,520 1.40 15.38 353,740 1.50 16.45 378,350 1.80 19.61 451,030 2.00 21.70 499,100 2.30 24.80 570,400 2.50 26.85 617,550 2.80 29.88 687,240 3.00 31.88 733,240 3.20 33.86 778,780 3.50 36.79 846,170 4.00 43.71 1,005,330 5.00 54.17 1,245,910 Hộp 40×100 0.80 10.31 237,130 0.90 11.60 266,800 1.00 12.88 296,240 1.10 14.16 325,680 1.20 15.46 355,580 1.40 18.02 414,460 1.50 19.27 443,210 1.80 23.01 529,230 2.00 25.47 585,810 2.30 29.14 670,220 2.50 31.56 725,880 2.80 35.15 808,450 3.00 37.53 863,190 3.20 39.89 917,470 3.50 43.39 997,970 Hộp 50×100 1.00 13.82 317,860 1.10 15.20 349,600 1.20 16.58 381,340 1.40 19.34 444,820 1.50 20.69 475,870 1.80 24.70 568,100 2.00 27.36 629,280 2.30 31.30 719,900 2.50 33.91 779,930 2.80 37.79 869,170 3.00 40.36 928,280 3.20 42.90 986,700 3.50 46.69 1,073,870 3.80 50.43 1,159,890 4.00 52.90 1,216,700 4.50 59.00 1,357,000 5.00 65.00 1,495,000 5.50 70.84 1,629,320 6.00 78.00 1,794,000 Hộp 50×150 2.00 36.57 841,110 2.30 42.05 967,150 2.50 45.70 1,051,100 2.80 51.00 1,173,000 3.00 54.50 1,253,500 3.20 57.98 1,333,632 3.50 63.18 1,453,140 3.80 68.33 1,571,682 4.00 71.74 1,650,066 4.20 75.14 1,728,174 4.50 80.20 1,844,508 5.00 88.54 2,036,328 5.50 96.76 2,225,526 6.00 104.87 2,411,964 6.50 112.87 2,595,918 7.00 120.74 2,777,112 Hộp 60×120 1.00 16.65 382,950 1.10 18.31 421,130 1.20 19.98 459,540 1.40 23.30 535,900 1.50 24.93 573,390 1.80 29.79 685,170 2.00 33.01 759,230 2.30 37.80 869,400 2.50 40.98 942,540 2.80 45.70 1,051,100 3.00 48.83 1,123,090 3.20 51.94 1,194,620 3.50 56.58 1,301,340 3.80 61.17 1,406,910 4.00 64.21 1,476,830 4.20 67.22 1,546,152 4.50 71.71 1,649,376 5.00 79.11 1,819,530 5.50 86.39 1,986,924 6.00 93.56 2,151,834 6.50 100.61 2,313,984 7.00 107.55 2,473,650 8.00 123.59 2,842,570 Hộp 75×125 4.00 72.35 1,664,050 4.20 75.14 1,728,174 4.50 80.20 1,844,508 5.00 88.54 2,036,328 5.50 96.76 2,225,526 6.00 104.87 2,411,964 6.50 112.87 2,595,918 7.00 120.74 2,777,112 Hộp 75×150 2.50 51.59 1,186,524 2.80 57.59 1,324,524 3.00 61.57 1,416,018 3.20 65.52 1,506,960 3.50 71.42 1,642,752 3.80 77.29 1,777,578 4.00 81.17 1,866,864 4.20 85.04 1,955,874 4.50 90.80 2,088,492 5.00 100.32 2,307,360 5.50 109.72 2,523,606 6.00 119.01 2,737,230 6.50 128.18 2,948,094 7.00 137.24 3,156,474 Hộp 80×100 5.00 80.07 1,841,610 6.00 94.95 2,183,850 Hộp 80×120 5.00 89.49 2,058,270 6.00 106.26 2,443,980 Hộp 80×160 5.00 108.33 2,491,590 6.00 128.87 2,964,010 8.00 168.81 3,882,630 Hộp 100×150 2.00 45.97 1,057,310 2.30 52.87 1,216,010 2.50 57.46 1,321,580 3.00 67.86 1,560,780 3.20 73.06 1,680,426 3.50 79.67 1,832,502 3.80 86.24 1,983,474 4.00 90.59 2,083,662 4.20 94.93 2,183,436 4.50 101.41 2,332,338 5.00 112.10 2,578,254 5.50 122.68 2,821,686 6.00 133.15 3,062,358 6.50 143.50 3,300,408 7.00 153.74 3,535,974 8.00 176.34 4,055,820 10.00 216.66 4,983,180 Hộp 100×200 2.50 69.26 1,593,072 2.80 77.38 1,779,786 3.00 82.78 1,903,848 3.20 88.15 2,027,358 3.50 96.17 2,211,864 3.80 104.15 2,395,404 4.00 109.45 2,517,258 4.20 114.73 2,638,698 4.50 122.62 2,820,168 5.00 135.67 3,120,318 5.50 148.60 3,417,846 6.00 161.42 3,712,752 6.50 174.13 4,005,036 7.00 186.73 4,294,698 8.00 214.02 4,922,460 10.00 263.76 6,066,480 Hộp 100×250 4.00 128.87 2,964,010 5.00 160.14 3,683,220 6.00 191.04 4,393,920 8.00 251.70 5,789,100 Hộp 100×300 5.00 183.69 4,224,870 6.00 219.30 5,043,900 8.00 289.38 6,655,740 Hộp 150×250 5.00 183.69 4,224,870 6.00 219.30 5,043,900 8.00 289.38 6,655,740 10.00 357.96 8,233,080 Hộp 150×300 6.00 247.56 5,693,880 8.00 327.06 7,522,380 10.00 405.06 9,316,380 Hộp 150×200 2.50 81.05 1,864,104 2.80 90.58 2,083,386 3.00 96.91 2,228,976 3.20 103.22 2,374,152 3.50 112.66 2,591,226 3.80 122.06 2,807,334 4.00 128.30 2,950,854 4.20 134.53 3,094,098 4.50 143.82 3,307,860 5.00 159.23 3,662,244 5.50 174.52 4,014,006 6.00 189.70 4,363,146 6.50 204.77 4,709,664 7.00 219.72 5,053,560 8.00 251.70 5,789,100 Hộp 200×300 4.00 184.78 4,249,940 4.50 207.37 4,769,510 5.00 229.85 5,286,550 5.50 252.21 5,800,830 6.00 274.46 6,312,580 6.50 296.60 6,821,800 7.00 318.62 7,328,260 7.50 340.53 7,832,190 8.00 362.33 8,333,590 8.50 384.02 8,832,460 9.00 405.59 9,328,570 9.50 427.05 9,822,150 10.00 448.39 10,312,970 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Ghi chú: Bảng báo giá thép hộp đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận nơi các công trình tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Đảm bảo về chất lượng hàng hóa và thời gian vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng. Đặt hàng sẽ có ngay trong ngày dù số lượng ít hay nhiều Cam kết giao hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể thanh toán sau khi kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao. Bên bán hàng chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát về chất lượng hàng hóa được giao. Quý khách sẽ sở hữu vật liệu với giá tốt nhất, vận chuyển trực tiếp, xuất các giấy tờ hóa đơn trong khi giao hàng.  Giá thép hộp lên xuống tùy theo thị trường, do đó để biết chính xác mức giá cho đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến công ty Thép Trí Việt của chúng tôi qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 . [caption id="attachment_31364" align="aligncenter" width="600"] Kho thép hộp vuông tại Thép Trí Việt hân hạnh phục vụ quý khách.[/caption] Ứng dụng sắt hộp trong đời sống  Với những ưu điểm vượt trội như đã kể trên thì sắt hộp được sử dụng rộng rãi trong hàng ngàn công trình xây dựng lớn nhỏ, với chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp luôn được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng hay nhà kho cho đến các công trình thương mại…Chúng kết hợp lại tạo nên 1 khối vững chắc cho các công trình. Cụ thể là thép hộp được sử dụng trong: Làm khung mái nhà Đóng cốt pha Làm khung nhà tiền chế Làm khung sườn xe tải Sản xuất khung các tòa nhà cao tầng Làm nền móng cho các tòa nhà to lớn Làm lan can cầu thang Làm cột bóng đèn Dùng đặt kết cấu dầm thép Làm ống dẫn thép Cáp điện cho thang máy… Các loại thép hộp trên thị trường hiện nay Tùy vào nhu cầu và kỹ thuật luyện thép, trên thị trường xây dựng và công nghiệp hiện nay đang có hai loại thép hộp chính đó là thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen. [caption id="attachment_31363" align="aligncenter" width="600"] Phân loại thép hộp vuông.[/caption] Thép hộp mạ kẽm Là loại sắt hộp đã được mạ kẽm trước khi đưa vào sử dụng bằng nhiều phương pháp khác nhau. Cây thép hộp mạ kẽm được sản xuất bằng kẽm mạ sẵn có qua dây chuyền cán uốn tạo thành. Dây chuyền sản xuất này sẽ sản xuất ra thép hộp mạ kẽm có độ dày dưới 3mm. Loại sắt hộp mạ kẽm được sản xuất phổ biến tại các nhà máy nổi tiếng như thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen,… Loại thép hộp này không được sản xuất trực tiếp, để tạo thành thép hộp mạ kẽm còn cần thêm 1 công đoạn xi mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng cho sản phẩm. Mác thép tạo nên sản phẩm SS400, G350, G450 và độ mạ kẽm của sản phẩm từ Z80 đến Z600. Sắt hộp mạ kẽm ứng dụng rất rộng rãi trong xây dựng như: làm xà gồ mái, gia công thành kèo thép nhẹ, làm khung bao che, nhà xe tại xưởng khu công nghiệp,…. Ưu điểm nổi bật là dễ sản xuất và gia công cùng độ bền tốt dưới tác động môi trường do được bảo vệ bởi lớp kẽm trên bề mặt. Kết cấu nhẹ, chịu lực khá tốt và ứng dụng phổ biến nên nhu cầu sử dụng rất lớn Thép hộp đen Với màu đen của thép hộp đen chính là màu nguyên bản của phôi thép. Mác thép của sản phẩm này chủ yếu là SS400, G350, G450 và SPHC. Sắt hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp vuông mạ kẽm, khả năng chịu lực tương đương, tuy nhiên dễ bị ăn mòn và oxy hóa do không có lớp mạ kẽm bảo vệ. Thép hộp đen có độ dày dày hơn thép hộp mạ kẽm rất nhiều bởi mục đích là để tăng tính chịu lực và sử dụng kết cấu yêu cầu có tính chịu lực cao. Các nhà máy sản xuất sắt hộp đen như: Hòa Phát, Sunco và hàng nhập khẩu Trung Quốc. Ứng dụng của sản phẩm này là để làm kết cấu khung báo máy móc, chân trụ các cấu kiện với khả năng chịu được lực lớn. Trọng lượng của sắt hộp đen và mạ kẽm có chênh nhau nhiều không ? Trọng lượng sắt hộp đen bao giờ cũng nhẹ hơn trọng lượng thép hộp mạ kẽm một chút. Vì thép hộp mạ kẽm có thêm 1 lớp tráng kẽm nhằm tránh tình trạng oxy hóa xảy ra trên bề mặt thép. Kích thước và quy cách thép hộp có sự khác nhau ở các nhà máy. (một số kích thước dạng lớn, siêu dày…chỉ một số nhà máy có thể sản xuất được) Nhưng về cơ bản là các nhà máy sản xuất thép hộp đều tuân theo tiêu chuẩn chung của Việt Nam và thế giới. So sánh sắt hộp đen và sắt hộp vuông mạ kẽm Sắt hộp vuông đen là thép không được bao bọc hay mạ bởi bất kỳ lớp bảo vệ nào bên ngoài. Còn sắt hộp vuông mạ kẽm được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài sẽ giúp bảo vệ cây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng từ môi trường ẩm thấp hay ven biển (có nồng độ muối cao dễ gây ăn mòn và gỉ sét) Mạ kẽm còn giúp tăng tuổi thọ sử dụng vật liệu dài hơn nhưng lại không thay đổi về khả năng chịu lực của vật liệu. Do đó về độ bền chắc thì thép hộp vuông mạ kẽm tốt hơn rất nhiều so với thép hộp vuông đen dù cả hai đều có kết cấu bền vững và chịu tải tốt. Nếu như bạn ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ dài, tiết kiệm chi phí xây dựng thì hãy chọn thép hộp mạ kẽm. Tìm hiểu về thép hộp vuông là gì? Thép hộp vuông là loại thép ống có hình vuông với thiết kế chắc chắn, kích thước đa dạng, phù hợp với rất nhiều công trình xây dựng khác nhau. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu sản phẩm này thì theo dõi bài viết sau để biết thêm thông tin chi tiết. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn bảng báo giá thép hộp tháng 8/2022 cập nhất mới nhất và chính xác nhất. Thép hộp vuông( sắt hộp vuông) có kích thước tiết diện chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Loại thép này được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Với kích thước nhỏ nhất là 12×12 mm và kích thước lớn nhất là 90×90 mm. Thép hộp hình vuông có cấu tạo bên trong rỗng, nhẹ, vững chắc và có khả năng chịu nhiệt, chịu tải rất tốt.  Độ dày của thép hộp rất đa dạng từ 0,8mm cho đến 14mm tùy vào từng sản phẩm. [caption id="attachment_31362" align="aligncenter" width="600"] Thép hộp vuông là gì?[/caption] Thép hộp vuông có các ưu điểm nổi bật gì?  Thép hộp vuông là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại bậc nhất dựa theo tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Nhật Bản, Pháp và tiêu chuẩn để áp dụng là ASTM, JIS…Chính vì vậy, Thép hộp vuông có độ bền rất cao và được ứng dụng rộng rãi tại rất nhiều công trình khác nhau. Khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, vì thế Thép hộp vuông là một sản phẩm lý tưởng đối với các công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chống chịu áp lực lớn.  Về chất lượng của sản phẩm: Thép hộp vuông thì người sử dụng sẽ hoàn toàn yên tâm vì thép chịu được độ mài mòn cao đối với mọi sự tác động từ môi trường tác động lên thép. Vì có khả năng chống chịu vượt trội cũng như cấu tạo vững chắc của loại thép này. Lượng cacbon rất cao trong thành phần cấu tạo nên loại thép này cho nên khả năng chống ăn mòn kim loại cực kì tốt, giúp tăng độ bền của sản phẩm. Chính đặc điểm này đã khiến cho Thép hộp vuông có thể sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng, cũng như có thể tiết kiệm được chi phí cho chủ đầu tư.  Chi phí sản xuất thấp: nguyên vật liệu để sản xuất Thép hộp vuông thường là các nguyên vật liệu dễ tìm và giá thành khá rẻ. Bởi thế mà sản phẩm Thép hộp vuông luôn có chi phí rẻ hơn so với các loại thép khác. Sử dụng Thép hộp vuông giúp tiết kiệm chi phí xây dựng công trình cho chủ đầu tư.  Tuổi thọ cao: Tuy được tạo ra từ các nguyên vật liệu giá rẻ nhưng Thép hộp vuông lại có tuổi thọ rất cao. Đặc biệt là dòng Thép hộp vuông mạ kẽm có độ bền được nhân lên gấp nhiều lần. Với khả năng chống ăn mòn, không bị gỉ sét cho nên tuổi thọ của sản phẩm thường là từ 60 – 70 năm.  Dễ dàng kiểm tra sửa chữa: Bằng mắt thường cũng có thể kiểm tra những mối ở trên thân của thép. Khi xảy ra những vấn đề ở các mối thì các kỹ sư cũng dễ dàng hơn trong việc khắc phục và sửa chữa.  Ít bị tác động bởi nhiệt độ: Dù nhiệt độ của môi trường có cao như ngoài trời nhưng trong khoảng thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm thép hộp vuông bởi có cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.  Bề mặt cứng cáp: Chất liệu chủ yếu là thép và carbon cho nên đảm bảo thép hộp vuông sở hữu bề mặt cứng cáp hơn thép thường lên đến 20 lần. Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng về khả năng chống chịu của thép hình khi có mặt trong công trình của mình.  Bên cạnh vô số ưu điểm cũng không thể không nhắc đến nhược điểm tồn tại song song đó chính là độ nhám thấp và tính thẩm mỹ không được cao. [caption id="attachment_31361" align="aligncenter" width="600"] Sắt hộp vuông có các ưu điểm nổi bật gì?[/caption] Bảng tra quy cách sắt hộp vuông chi tiết Các sản phẩm bán chạy nhất hiện nay là thép hộp có kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100  Chiều dài : 6m/cây và độ dày : từ 0.5 đến 3.5mm Dung sai độ dày : Dưới 3mm : ± 0.3mm và từ 3mm trở lên : ± 10% Công thức tính trọng lượng của thép hộp vuông: P = (2.a – 1,5708.s).0,0157.s Trong đó: a là kích thước cạnh. s là độ dày cạnh. Quy cách thép hộp là những thông số quy định về kích thước, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép và trọng lượng của thép hộp. Quy cách thép hộp có ý nghĩa rất quan trọng giúp cho các kỹ sư, nhà thầu có thể tính toán được khối lượng thép hộp cần dùng cũng như trọng lượng thép hộp trong kết cấu xây dựng, sản phẩm công nghiệp, nội thất,… Dưới đây là bảng quy cách thép hộp vuông (mạ kẽm hay đen đều sử dụng được): [caption id="attachment_31360" align="aligncenter" width="600"] Bảng quy cách thép hộp vuông.[/caption] Theo tiêu chuẩn đóng gói, thì thép hộp vuông có kích thước từ 12x12mm – 30x30mm sẽ là 100 cây/bó, thép hộp vuông từ 38x38mm – 90x90mm sẽ là 25 cây/bó. Tìm hiểu về Thép hộp chữ nhật Thép hộp chữ nhật sở hữu những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, dễ thi công, giá thành rẻ, chịu tải tốt… và ngày càng khẳng định vị thế của mình trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Tuy nhiên việc lựa chọn loại sắt hộp chữ nhật nào, kích thước nào phù hợp, mua thép hộp ở đâu uy tín, giá tốt và nên chọn thương hiệu nào thì cũng trở thành một vấn đề nan giải của đối với nhiều người. Bài viết dưới đây, Thép Trí Việt sẽ giúp các bạn giải quyết những vấn đề trên đồng thời tổng hợp một số thông tin quan trọng nhất về loại thép này, giúp cho bạn có thể dễ dàng lựa chọn thương hiệu, kích thước cũng như chủng loại sao cho phù hợp với yêu cầu của công trình Thép hộp chữ nhật là loại thép hình hộp được sản xuất với kích thước chiều rộng ngắn hơn chiều dài( kích thước 2 cạnh không bằng nhau). Kích thước nhỏ nhất của sắt hộp chữ nhật đó là 10 x 30 mm, và kích thước lớn nhất của thép hộp là 60 x 120 mm. Độ dày nhỏ nhất là 0,7 mm, và lớn nhất là 4,0 mm. Sắt hộp chữ nhật sở hữu hàm lượng cacbon cao, cho nên thép có độ bền chắc, tăng khả năng chịu lực. Trong đó, có dòng sắt hộp chữ nhật mạ kẽm đã được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền chắc cũng như chống oxy hóa, chống ăn mòn bề mặt thép. Loại thép hộp chữ nhật này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cũng như ngành xây dựng, nó đang ngày càng được người dân, các kỹ sư và chủ công trình ưa chuộng và tiêu thụ với số lượng rất lớn. [caption id="attachment_31359" align="aligncenter" width="600"] Thép hộp chữ nhật là gì ?[/caption] Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết Quy cách sắt hộp chữ nhật là những yêu cầu về mặt kỹ thuật đối với vật liệu thép, bao gồm các yếu tố: chiều cao, chiều rộng, độ dày, trọng lượng,… Tiêu chuẩn sản xuất: Tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, bao gồm các Mác thép: SS400, Q235B Tiêu chuẩn : ATSM A36, bao gồm Mác thép: A36 Công thức để tính khối lượng thép hộp hình chữ nhật là: Khối lượng thép hộp chữ nhật (kg) = {2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)] – 4 x T(mm) x T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m) Trong đó: T là độ dày  W là chiều rộng  ​L là chiều dài A1: Cạnh số 1; A2: Cạnh số 2 Dưới đây là bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn mà Thép Trí Việt muốn gửi đến các bạn tham khảo: [caption id="attachment_31358" align="aligncenter" width="600"] Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật tiêu chuẩn.[/caption] Có mấy loại thép hộp chữ nhật Thép hộp chữ nhật có hai loại chính đó là thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm. Với mỗi loại thép có kích thước và mức giá riêng phù hợp để khách hàng lựa chọn.  Thép hộp đen có các ưu điểm: chịu lực và chịu nhiệt tốt, trọng lượng tương đối nhẹ, dễ thi công tạo hình, giá thành rẻ và độ bền từ 10-15 năm. Bên cạnh những ưu điểm thì thép hộp mạ kẽm vẫn còn tồn tại một số hạn chế như: dễ bị ăn mòn bởi nước biển, axit và các loại hóa chất; gỉ sét, ố vàng ở trong điều kiện khắc nghiệt (mưa nhiều, nhiệt độ cao (>=40 độ C),…). Bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết đến các bạn sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm, bởi khả năng ứng dụng của loại sắt hộp chữ nhật này vào trong đời sống vô cùng lớn do đặc tính của thép mạ kẽm mang lại. Mua thép hộp ở đâu giá tốt, dịch vụ chất lượng? Nếu quý khách đang có nhu cầu tìm nhà cung cấp thép hộp với giá cạnh tranh kèm theo chất lượng dịch vụ tốt nhất hiện nay. Thì Thép Trí Việt tự hào là sự lựa chọn phù hợp nhất dành cho quý khách hàng ở thời điểm hiện tại. Thép Trí Việt nhận tất cả các đơn hàng với độ dài, số lượng tùy theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm sẽ được chúng tôi cập nhật, nhập hàng ngay tại chính công ty mà không thông qua bất cứ trung gian nào. Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm đầy đủ các thông tin như: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, tên công ty, quy cách, xuất xứ,.. đầy đủ nhất. Khách hàng sẽ được kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả hoàn toàn chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. [caption id="attachment_31357" align="aligncenter" width="600"] Công ty Thép Trí Việt vận chuyển thép hộp hình chữ nhật cho khách hàng.[/caption] Ưu đãi mà công ty Thép Trí Việt dành cho khách hàng mua thép hộp chữ nhật tại các kho: Báo giá thép hộp cung cấp cho khách hàng là mức giá tốt nhất từ Thép Trí Việt dành cho khách hàng. Khách hàng có thể đặt hàng thông qua Hotline hoặc email. Giao hàng tận nơi, tới chân công trình (Công ty có những đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM). Báo giá nhanh và chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc kể từ khi yêu cầu báo giá, báo giá ngay giá thép trong ngày nếu chưa có số lượng cụ thể. Chỉ thanh toán sau khi khách hàng đã nhận được hàng, đảm bảo quyền lợi quý khách. Định kỳ chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật tin tức về báo giá nhanh chóng nhất. Bài viết trên là những thông tin chi tiết về bảng giá thép hộp mà chúng tôi gửi đến quý khách tham khảo. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hộp và muốn tham khảo báo giá mới nhất hiện tại thì hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 , Thép Trí Việt rất vui khi được hỗ trợ quý khách.
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
Bảng Báo Giá Thép Hình - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách giá thép hình U, I, V, H mới nhất trên thị trường hiện nay. Thép Trí Việt là đại lý chuyên nghiệp với đầy đủ những quy cách thép, loại thép hình và vật liệu xây dựng hiện nay. Mua sắt thép hình tại công ty chúng tôi mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích về giá thành, hậu mãi, bảo hành, ưu đãi lớn. 
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !
Bảng báo giá thép xây dựng được công ty chúng tôi cập nhật thường xuyên để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Chúng tôi cập nhật giá sắt thép của các thương hiệu lớn hiện nay như: Hòa Phát, Miền Nam, Pomina, Việt Nhật, Việt Đức, Việt Mỹ.... Giá luôn tốt nhất thị trường hiện nay. Thép Trí Việt là đại lý chuyên cung cấp các loại sắt thép xây dựng với mức giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Tất cả sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đều được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất nên đảm bảo chính hãng 100%. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá thép xây dựng hôm nay, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 . Bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất Để khách hàng có thể lên kế hoạch tài chính phù hợp cho công trình xây dựng, ngay sau đây, Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng của các thương hiệu nổi tiếng mà chúng tôi mới cập nhật: Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát Loại thép Đơn vị tính Giá thép Hòa Phát Sắt phi 6 Kg 10.000 Sắt phi 8 Kg 10.000 Sắt phi 10 Cây (11.7m) 58.000 Sắt phi 12 Cây (11.7m) 85.000 Sắt phi 14 Cây (11.7m) 130.000 Sắt phi 16 Cây (11.7m) 180.000 Sắt phi 18 Cây (11.7m) 237.000 Sắt phi 20 Cây (11.7m) 268.000 Sắt phi 22 Cây (11.7m) 345.000 Sắt phi 25 Cây (11.7m) 487.000 Sắt phi 28 Cây (11.7m) 675.000 Sắt phi 32 Cây (11.7m) 855.000 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Bảng báo giá thép xây dựng Tisco Thái Nguyên STT Loại thép Đơn vị tính Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ/cây) 1 Thép Ø6 kg – – 2 Thép Ø8 kg – – 3 Thép Ø10 cây 7.21 78.000 4 Thép Ø12 cây 10.39 112.000 5 Thép Ø14 cây 14.13 152.000 6 Thép Ø16 cây 18.47 200.000 7 Thép Ø18 cây 23.38 253.000 8 Thép Ø20 cây 28.85 313.000 9 Thép Ø22 cây 34.91 380.000 10 Thép Ø25 cây 45.09 490.000 11 Thép Ø28 cây 56.56 615.000 12 Thép Ø32 cây 78.83 803.000 13 Đinh + Kẽm buộc – – – QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức LOẠI THÉP ĐVT KL/ CÂY ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) Thép cuộn Ø 6 Kg – 15,645 Thép vằn Ø 8 Kg – 15,695 Thép Ø 10 1Cây(11.7m) 7.21 16,195 Thép Ø 12 1Cây(11.7m) 10.39 16,045 Thép Ø 14 1Cây(11.7m) 14.15 15,995 Thép Ø 16 1Cây(11.7m) 18.48 15,995 Thép Ø 18 1Cây(11.7m) 23.38 15,995 Thép Ø20 1Cây(11.7m) 28.85 15,995 Thép Ø22 1Cây(11.7m) 34.91 15,995 Thép Ø25 1Cây(11.7m) 45.09 15,995 Thép Ø28 1Cây(11.7m) 56.56 15,995 Thép Ø32 1Cây(11.7m) 73.83 15,995 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Bảng báo giá thép xây dựng Việt Mỹ Loại thép Đơn vị tính Giá thép Việt Mỹ Thép cuộn phi 6 kg 9.500 Thép cuộn phi 8 kg 9.500 Thép gân phi 10 cây 70.000 Thép gân phi 12 cây 100.000 Thép gân phi 14 cây 136.000 Thép gân phi 16 cây 180.000 Thép gân phi 18 cây 227.000 Thép gân phi 20 cây 280.000 Thép gân phi 22 cây 336.000 Thép gân phi 25 cây 440.000 Thép gân phi 28 cây 552.000 Thép gân phi 32 cây 722.000 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam Loại thép Đơn vị tính Giá thép Miền Nam (VNĐ) Sắt phi 6 cây 11.7m 10.000 Sắt phi 8 cây 11.7m 10.000 Sắt phi 10 cây 11.7m 58.000 Sắt phi 12 cây 11.7m 87.000 Sắt phi 14 cây 11.7m 130.000 Sắt phi 16 cây 11.7m 183.000 Sắt phi 18 cây 11.7m 240.000 Sắt phi 20 cây 11.7m 267.000 Sắt phi 22 cây 11.7m 335.000 Sắt phi 25 cây 11.7m 530.000 Sắt phi 28 cây 11.7m 604.000 Sắt phi 32 cây 11.7m 904.000 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật Loại thép Đơn vị tính  Giá thép Việt Nhật (VNĐ) Sắt phi 6 Kg 10.000 Sắt phi 8 Kg 10.000 Sắt phi 10 Cây (11.7m) 68.000 Sắt phi 12 Cây (11.7m) 95.000 Sắt phi 14 Cây (11.7m) 132.000 Sắt phi 16 Cây (11.7m) 190.000 Sắt phi 18 Cây (11.7m) 250.000 Sắt phi 20 Cây (11.7m) 310.000 Sắt phi 22 Cây (11.7m) 390.000 Sắt phi 25 Cây (11.7m) 500.000 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Bảng báo giá thép xây dựng Pomina CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP POMINA CB300V POMINA CB400V POMINA Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Thép Ø 6 MN Kg 12,300 12,300 Liên hệ Liên hệ Thép Ø 8 Kg 12,300 12,400 Liên hệ Liên hệ Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,520 78,425 12,520 90,394 Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,455 122,191 12,455 128,368 Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,400 162,745 12,400 171,336 Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,400 212,476 12,400 223,729 Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,400 293,483 12,400 283,440 Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,400 332,445 12,400 349,490 Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,400 421,927 Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,400 545,405 Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! Thép Trí Việt cam kết: Sản phẩm tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất.  Tất cả sản phẩm thép xây dựng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét trước khi gửi đến tay khách hàng. Nếu sản phẩm sắt thép có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày. Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn. Sản phẩm thép xây dựng của các thương hiệu luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình. Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất của sắt thép nên phù hợp cho mọi công trình. Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km. Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, tiện lợi. Lưu ý, vì mức giá sắt xây dựng luôn dao động trên thị trường nên quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để có thông tin cập nhật báo giá mới nhất. Thép xây dựng là gì? Thép xây dựng là loại vật liệu được cấu tạo từ các thành phần chính như sắt, carbon, crom, photpho, lưu huỳnh,…cùng một số thành phần hóa học khác. Với tỷ lệ phù hợp của những nguyên tố này giúp tăng độ cứng, độ dẻo và khả năng chịu lực của thép.  Bên cạnh đó, mỗi thương hiệu thép xây dựng trên thị trường hiện nay đều sở hữu tỷ lệ thành phần hóa học khác nhau nên các thông số cơ lý tính và quy chuẩn cũng khác nhau. Chính vì vậy, quý khách nên xem xét và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với cho công trình của mình nhé.  Thép xây dựng là gì? Hiện nay, thép xây dựng có các ứng dụng đa dạng như làm mái, đổ cột, khung tường, dầm sàn,… góp phần tạo nên sự bền vững của công trình cũng như giúp nâng cao thời hạn sử dụng cho quý khách hàng. Để có thể đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất, quý khách nên lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu cũng như tình hình tài chính để có thể mang đến tính thẩm mỹ, độ bền và tiết kiệm chi phí. Vai trò của thép trong xây dựng Hiện nay, thép xây dựng ngày càng được sử dụng phổ biến nhờ mang đến những vai trò nổi bật như: Giúp công trình kết cấu vững chắc do thép xây dựng được ứng dụng làm khung trụ cột, nền móng trong các công trình xây dựng kiến trúc nhờ sở hữu độ vững chắc cao cũng như độ đàn hồi rất tốt. Thép xây dựng vừa có độ cứng cao nhưng vẫn dễ dàng uốn cong nên được sản xuất thành nhiều kiểu dáng cũng như kích thước khác nhau để đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Là loại vật liệu có thể tái chế nên thép sau khi được tháo gỡ trong các công trình cũ sẽ được tái chế lại bằng cách nung nóng và loại bỏ tạp chất mà vẫn đảm bảo yêu cầu về chất lượng. Nhờ vậy mà thép xây dựng là loại vật liệu có khả năng tiết kiệm chi phí cao và cực kì an toàn với môi trường. Công trình sau khi thi công không chỉ đòi hỏi về chất lượng mà còn chú trọng đến hình thức thẩm mỹ nên khi lựa chọn thép xây dựng sẽ giúp đảm bảo đáp ứng được cả hai yếu tố cùng một lúc. Vai trò của thép trong xây dựng. Những thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng hiện nay Hiện nay, ngành công nghiệp luyện kim và sản xuất sắt thép xây dựng ở Việt Nam đang ngày càng phát triển. Chính vì vậy, bên cạnh những sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đài Loan, Nhật Bản,… thì những thương hiệu nội địa không thể bỏ qua trong thị trường thép xây dựng tại Việt Nam. Những thương hiệu thép xây dựng gồm: Thép Việt Nhật: Đây là thương hiệu thép thuộc quyền sở hữu của công ty thép Vina Kyoei. Hình thành và phát triển với mục tiêu mang đến những sản phẩm thép xây dựng theo tiêu chuẩn Nhật Bản tốt nhất cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu, công ty thép Vina Kyoei đã đầu tư phát triển hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại và nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên.  Thép Tisco Thái Nguyên: là thương hiệu sắt thép xây dựng thuộc công ty Cổ phần gang thép Thái Nguyên. Với nhiều năm hình thành và phát triển, thép Tisco Thái Nguyên trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của khách hàng và các chủ đầu tư nhờ sở hữu độ bền dẻo cùng khả năng chịu lực cao cùng khả năng chống chọi vững vàng với mọi điều kiện thời tiết. Thép Việt Đức: Thép Việt Đức là thương hiệu có sản lượng lên đến 600.000 tấn/năm và trở thành thương hiệu thép xây dựng được nhiều chủ đầu tư lựa chọn. Hình thành và phát triển với phương châm “Thép Việt Đức – Đẳng cấp châu Âu”, thép Việt Đức luôn đẩy mạnh và phát triển mở rộng thị trường trong nước và các thị trường xuất khẩu tiềm năng cao như châu Âu hay Bắc Mỹ…. Thép Hòa Phát: Là sản phẩm chủ chốt của tập đoàn Hòa Phát mang đến những sản phẩm chất lượng vượt trội, có thể đáp ứng những yêu cầu phức tạp của mọi công trình. Bên cạnh đó, sản phẩm của thép Hòa Phát còn đạt được các chứng nhận tiêu chuẩn như ISO 9001:2015, Vilas 472, QCVN 07,… mà ít thương hiệu thép xây dựng nào có được. Thép Việt Mỹ: Với hơn 25 năm hình thành và phát triển, thép Việt Mỹ mang đến cho thị trường Việt Nam những sản phẩm chất lượng đảm bảo các tiêu chuẩn như ISO 9001:2008, ISO/IEC 17025:2005.  Thép Pomina: Là thương hiệu thép xây dựng của công ty Thép Việt. Đây là một trong 5 thương hiệu thép lớn nhất Việt Nam. Hiện nay, thép Pomina không ngừng nâng cao chất lượng cũng như định hướng phát triển theo hướng công nghiệp xanh cũng như sử dụng những loại nguyên vật liệu thân thiện với môi trường trong quá trình sản xuất Thép Miền Nam: Là sản phẩm thuộc thương hiệu thép Vnsteel. Sản phẩm thép Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Danieli Morgardshamma của Italia nên mang lại sản phẩm thép có chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt và chặt chẽ, đáp ứng mọi yêu cầu của công trình.  Các loại thép xây dựng phổ biến Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có rất nhiều loại thép xây dựng với đặc tính và ứng dụng cực kỳ đa dạng. Dưới đây là một số loại thép xây dựng phổ biến nhất như sau: Thép cuộn: là dòng thép xây dựng có sợi dài, đường kính từ phi 6 đến phi 10. Thép cuộn thường có quy cách đóng gói dạng cuộn tròn lớn với khối lượng từ 200kg – 2000kg tùy theo kích thước cũng như yêu cầu của khách hàng. Ứng dụng chính của thép cuộn là sử dụng làm giàn treo, cốt thép bê tông trong xây dựng,… Thép thanh: là dòng thép có dạng thanh dài với đường kính thép dao động từ phi 10 đến phi 50. Chiều dài thanh thép là 11.7m. Thép thanh thường được được ứng dụng làm cốt bê tông, tường bao, hàng rào,… Thép hình: Thép hình có các hình dạng chính là các chữ cái in hoa trong tiếng Việt như U, I, H, Z, C,…sử dụng để thiết kế đồ nội thất, làm xà gồ trong xây dựng,… Thép hộp: Đây là vật liệu có dạng thanh rỗng với thiết kế ruột dài cùng các mặt cắt cơ bản có hình vuông, hình chữ nhật, hình oval, hình tròn,… Ứng dụng chính của thép hộp là sử dụng trong xây dựng dân dụng, sản xuất giàn giáo chịu lực hay sản xuất hệ thống đường ống,… Các loại thép xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Lưu ý khi bảo quản thép xây dựng Do mức giá thép xây dựng trên thị trường luôn có sự dao động nên để có thể đảm bảo tiết kiệm chi phí xây dựng cho công trình, quý khách hàng nên lên kế hoạch dự toán số lượng thép sử dụng trước khi bắt đầu xây dựng để đảm bảo chất lượng đồng nhất lại giảm các chi phí phát sinh khi mua lẻ. Để những sản phẩm sắt xây dựng này không bị han gỉ, hư hỏng, quý khách nên lưu ý những điều sau: Không được bảo quản thép xây dựng ngoài trời để tránh mưa nắng tác động trực tiếp gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Tránh bảo quản thép ở những vị trí có nồng độ muối, acid, bazo,… cao như vùng ven biển, gần kho hóa chất,…sẽ khiến thép dễ bị rỉ sét. Thép xây dựng phải được bảo quản trên đà gỗ, cách mặt đất ít nhất 15cm. Đồng thời, không được bảo quản thép tại những khu vực có cỏ mọc và nước tù đọng. Không được lưu trữ thép cũ và thép mới lẫn lộn nhau mà hãy phân loại trước khi bảo quản. Đặc biệt, đối với thép xây dựng đã xuất hiện tình trạng han gỉ, bạn hãy lau sạch bằng cồn trước khi lưu trữ. Tránh để vật nặng đè lên phía trên mặt thép cũng như không nên xếp thép khi bảo quản quá cao, n�� sẽ gây áp lực lên phần thép phía dưới.  Tóm lại, quý khách hàng nên bảo quản thép cẩn thận để tránh gây hư hỏng, han gỉ,…cũng như tốn thêm chi phí để mua bổ sung. Thép Trí Việt – địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng chính hãng, chất lượng, giá tốt nhất Hiện nay, khi nhu cầu tìm mua các loại vật liệu xây dựng của khách hàng trên thị trường Việt Nam ngày càng nhiều kéo theo rất nhiều cửa hàng cũng như cơ sở phân phối sắt thép nhanh chóng phát triển và mở rộng hơn. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng mang đến sản phẩm thép xây dựng chất lượng với mức giá tốt nhất. Nếu quý khách hàng vẫn chưa biết chọn địa chỉ nào thì đại lý Thép Trí Việt là địa chỉ mà bạn không nên bỏ qua. Thép Trí Việt – địa chỉ cung cấp thép xây dựng chính hãng. Với hơn 10 năm phân phối sắt thép xây dựng và được rất nhiều quý khách hàng, đối tác tin tưởng lựa chọn. Thép Trí Việt luôn cập nhật bảng giá thép xây dựng mới nhất với mức giá tốt nhất giúp đảm bảo tính kinh tế cho khách hàng. Ngoài ra, tất cả sản phẩm của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất mà không thông qua bất kỳ bên trung gian nào nên giảm được nhiều loại chi phí không cần thiết cho khách hàng.  Không chỉ vậy, đến với Thép Trí Việt, khách hàng còn nhận được sự tư vấn nhiệt tình của đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu sâu rộng về sản phẩm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng 24/7. Bên cạnh đó, Thép Trí Việt còn cung cấp nhiều loại vật liệu xây dựng khác như tôn lợp, lưới sắt, tấm xi măng…để khách hàng có nhiều lựa chọn hơn. Nếu quý khách hàng còn bất kỳ thắc mắc hay trăn trở gì về bảng giá thép xây dựng hôm nay, vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để Thép Trí Việt hỗ trợ sớm nhất. Thông tin mua hàng: CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây - Thủ Đức - TPHCM Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương - Phường 1 - Gò Vấp - TPHCM Địa chỉ 3: 16F Đường 53 - Phường Tân Phong - Quận 7 - TPHCM Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông - F Tân Thới Hòa - Q. Tân phú - TPHCM Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 - Xã Thuận Giao - TP Thuận An - Bình Dương Hotline mua hàng: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 Email: [email protected] Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
0 notes
khotheptriviet · 1 year
Text
0 notes