Tumgik
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn
Chào các bạn, đến hẹn mình lại chia sẻ với các bạn thêm một chủ đề kiến thức nữa nè. Bài học hôm nay chúng mình cùng luyện tập kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn nhé. Chủ đề này có thể sẽ nhiều bạn cần nè, các bạn học nhớ chia sẻ kiến thức để mọi người cùng học nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục.
>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt không.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh chủ đề từ vựng về nông thôn:
보리밭    boribat      cánh đồng lúa mạch/ barley field
황소    hwangso        Bò mộng/ bull
소   so         Bò nhà/cattle
옥수수밭    oksusubat          nương ngô, vườn ngô/corn field
농장     nongjang       nông trường, nông trại/ farm
울타리     ultari        hàng rào/ fence
염소   yeomso         con dê/goat
골프코스     golpeukoseu         Sân golf/ golf course
목초지    mokchoji          đồng cỏ, bãi cỏ/meadow
과수원    gwasuwon           vườn cây ăn trái/orchard
목장   mokjang          trại gia súc/ pasture
감자밭    gamjabat         đồng khoai tây/ potato field
 로터리   roteori      vòng xuyến/ roundabout
양      yang           cừu,nai tơ/ sheep
콩밭       kongbat            cánh đồng đậu/soybean field
개울     gaeul          suối nhỏ, lạch/ stream
Các bạn đang muốn tìm một nơi học tiếng Hàn online và cả học trực tiếp nhưng chưa tìm thấy. 
Một trung tâm đào tạo đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, với các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện tiếng Hàn phiên dịch, học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn Quốc uy tín, chất lượng và tốt mình đã từng học, đào tạo tất cả các trình độ nói trên. 
Các bạn hãy truy cập vào đường dẫn ngay đây để tham khảo chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
구역     guyeok            khu vực/subdivision
포도밭     podobat        vườn nho/ vineyard
밀밭        milbat          đồng lúa mì/wheat field
야생화     yasaenghwa         hoa dại/wildflowers
숲     sup         rừng/ woods
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về nông thôn
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn các bạn cùng học ở trên đây rồi đấy, kiến thức này với các bạn khá dễ học phải không ạ. Các bạn nắm được những gì ở trong bài học này rồi, cố gắng luyện tập để nắm được sớm nhé. Chăm chỉ để chinh phục được ngôn ngữ này nào.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
1 note · View note
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục
Xin chào các bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ của xứ sở kim chi, bài học dưới đây chúng mình cùng nhau học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục nhé. Các bạn có hứng thú với chủ đề này không, hãy cùng nhau luyện tập thôi nào. 
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường.
>>Học tiếng Hàn khi bạn có thể.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về nhà thể dục qua hình ảnh:
농구장    nonggujang      sân bóng rổ/ basketball court
농구      nonggu            bóng rổ/ basketball
저울대       jeouldae          đòn cân/balance beam
농구골대       nonggugoldae          đai sắt bóng rổ/basketball hoop
혈압기계       hyeorapgigye        Máy huyết áp/ blood pressure machine
관람석        gwallamseok          ghế khán giả/ bleachers
탈의실     taruisil         phòng thay đồ/ changing room
분수식 식수대       bunsusik siksudae    Đài phun nước uống/ drinking fountain
다이빙 대   daibing dae          ván nhảy, bệ nhảy/ diving board
체조실      chejosil         Phòng thể dục/ gymnastics room
사물함        samulham           ngăn đồ cá nhân/ locker
로비        robi         tiền sảnh/  lobby
남자화장실       namjahwajangsil          phòng vệ sinh nam/ men's restroom
라켓     lakes          vợt bóng bàn
탁구 테이블      takgu teibeul           Bàn bóng bàn/ ping pong table
라켓   raket          cái vợt/ racket
라켓볼 코트      raketbol koteu          Sân bóng vợt/racquetball court
창고        changgo         nhà kho/storage room
수영장      suyeongjang           hồ bơi, bể bơi/swimming pool
연습실      yeonseupsil      Phòng thực hành/ training room
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch ở khu vực Hà Nội. 
Sau đây, mình xin mách với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn đào tạo đầy đủ mọi trình độ cho các bạn: tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hay còn gọi là tiếng Hàn sơ cấp, học xong trình độ này các bạn lên một level cao hơn là tiếng Hàn trung cấp, tiếp đó là luyện nghe nói với 100% giáo viên Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một khóa đầy đủ hơn là tiếng Hàn biên phiên dịch, khóa này bao gồm các khóa lẻ mình nói ở trên.
Ngoài ra còn luyện thi Topik tiếng Hàn, luyện OPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK. 
Các bạn xem chi tiết các khóa học thì hãy nhấp chuột của mình vào trong đường dẫn ngay đây nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
찜질방     jjimjilbang         phòng tắm xông hơi/sauna
트로피 케이스     teuropi keiseu         hộp đựng cúp/ trophy case
뜀틀        ttwimteul       cầu ngựa/ vaulting horse
배구 코트      baegu koteu          Sân bóng chuyền/volleyball court
배구       baegu         môn bóng chuyền/ volleyball
배구 네트        baegu neteu        lưới bóng chuyền/ volleyball net
헬스기구    helseugigu           máy tập thể dục/ weight machine
체력 단련실        cheryeok dallyeonsil     Phòng tập thể hình/ weight room
여자화장실  yejahwajangsil       phòng vệ sinh  nữ/ women's restroom
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nhà thể dục
Vậy là các bạn lại trau dồi thêm được kiến thức mới trong tiếng Hàn rồi - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục. Chủ đề hôm nay cũng không khó nhằn các bạn nhỉ. Hãy cố gắng, chăm chỉ để chinh phục được Hàn ngữ và sử dụng những gì đã học vào trong thực tế giao tiếp nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường
Gửi đến các ban học Hàn ngữ kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường. Các bạn đã nắm được bao nhiêu chủ đề rồi, chủ đề này đã từng trau dồi hay gặp qua chưa. Hãy kéo xuống dưới xem từ vựng và lưu về luyện tập thêm nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn.
>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:
행정 건물   haengjeong geonmul    tòa nhà hành chính/ administrative building
스탠드   sochaekja        tập sách mỏng, sổ tay/bleachers
서점   seojeom         nhà sách, cửa hàng sách/bookstore
학생 식당  haksaeng sikdang        căng tin học sinh, nhà ăn sinh viên/cafeteria
교실 건물   gyosil geonmul        tòa nhà phòng học/ classroom building
시계탑   sigyetap         tháp đồng hồ/ clock tower
기숙사   gisukssa         ký túc xá/ dormitory
풀    pul     cỏ/ grass
체육관   cheyukggwan        nhà thi đấu/gymnasium
강당   gangdang       giảng đường/  lecture hall
도서관   doseogwan        thư viện/  library
주차장   juchajang         bãi đỗ xe/ parking lot
Mách nhỏ với các bạn có đam mê, nhu cầu học tiếng Hàn nhưng chưa tìm được trung tâm nào phù hợp để học tại Hà Nội, ngay đây các bạn cùng mình xem một số khóa học tiếng Hàn như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, luyện thi OPIC tiếng Hàn, tiếng Hàn xuất khẩu EPS - TOPIK.
Các bạn hãy click chuột vào đường link dưới đây để xem chi tiết các khóa học ở trên nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
오솔길    osolgil         đường mòn, đường nhỏ/pathway
과학관   gwahakgwan        khu trưng bày khoa học/ science building
보안 건물   boan geonmul        tòa nhà an ninh, bảo an/ security building
스포츠 경기장   seupocheu gyeonggijang    sân thể thao/ sports field
학생 회관   haksaeng hoegwan       hội trường sinh viên/ student union building
극장   geukjjang        nhà hát, rạp chiếu phim/ theater
트랙    teuraek       đường chạy/ track
나무   namu    cây / tree
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về khuôn viên trường
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường trong bài học này các bạn đã cùng mình luyện tập ở trên đây rồi. Chủ đề không quá khó để học các bạn nhỉ. Hãy cố gắng luyện tập mọi lúc mọi nơi để nắm vững kiến thức và sớm chinh phục được ngôn ngữ của xứ sở kim chi nhé. 
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn
Chào các bạn, kiến thức các bạn cùng mình học hôm nay tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn nè. Các bạn còn nhớ chủ đề này trước đây mình chia sẻ không, hãy cùng xem kiến thức mới dưới đây các bạn còn nắm được bao nhiêu nhé. Luôn chăm chỉ cố gắng chinh phục ngôn ngữ này trong thời gian ngắn để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Hàn, tạo cho bản thân nhiều cơ hội khi gắn bó với Hàn ngữ.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề qua hình ảnh từ vựng về khách sạn:
알람 시계    allam sigye         đồng hồ báo thức/ alarm clock
안락의자   allaguija     ghế ngồi thư giãn, ghế bành/ armchair
수화물 카트    suhwamul kateu       đồ xách tay/ baggage cart
욕조    yokjjo        bồn tắm/bathtub
자판기    japangi         máy bán tự động/beverage vending machine
책자     chaekja      cuốn sách/ brochure
장식장      jangsikjang       tủ trưng bày/cabinet
의자    uija         ghế/chair
탁자    takjja        cái bàn/coffee table
 린스       rinseu    dầu xả/conditioner
소파     sopa       ghế trường kỷ, ghế dài, ghế sofa/couch
카운터         kaunteo        quầy thanh toán/counter
커튼       keoteun       rèm/ curtains
문         mun      cửa/door
더블베드         deobeulbedeu        giường đôi/double-sized bed
분수식 식수대      bunsusik siksudae      Đài phun nước uống/drinking fountain
엘리베이터        ellibeiteo         thang máy/elevator
프런트         peureonteu           quầy hướng dẫn/front desk
핸드백     haendeubaek         túi xách tay/ handbag
호텔 가이드        hotel gaideu        hướng dẫn viên khách sạn/hotel guide
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn ở Hà Nội chất lượng, tốt nhất và uy tín, đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo chưa ạ.
Với các khóa học: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn.
Nếu các bạn vẫn chưa tìm được trung tâm đào tạo các trình độ mình nói ở trên thì hãy nhanh tay click chuột vào đường dẫn: 
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm dạy tiếng Hàn lâu năm, uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội nhé, và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất ạ.
하우스키핑 카트     hauseukiping kateu      Xe dọn phòng/housekeeping cart
실내용 화초    sillaeyong hwacho         cây trong nhà/ houseplant
아이스머신     aiseumeosin     máy làm đá/ice machine
열쇠      yeolsoe        chìa khóa/key
킹사이즈 침대         kingsaijeu chimdae         Giường King/king-sized bed
램프      raempeu           đèn điện/lamp
노트북    noteubuk            máy tính xách tay/laptop computer
신문        sinmun        báo/ newspaper
그림         geurim        tranh vẽ/ painting
액자       aekja             khung ảnh/picture frame
난간          nangan       lan can/ railing
뒤로 젖히는 의자        dwiro jeochineun uija       Ghế dựa/ recliner
룸서비스 카트   rumseobiseu kateu       Xe đẩy phục vụ phòng/room service cart
카페트         kapeteu          thảm/rug
서비스 벨        seobiseu bel           chuông dịch vụ/ service bell
샴푸     shampu     dầu gội đầu/ shampoo
샤워실         shawoesil          phòng tắm vòi hoa sen/shower
탁자        takja           cái bàn/side table
싱크대       ssingkeudae           bồn rửa/sink
자판기         japangi         máy bán tự động/ snack vending machine
여행 가방      yeohaeng gabang          va-li/suitcase
화장실         hwajangsil           toilet
칫솔          chissol        bàn chải đánh răng/toothbrush
치약        chiyak       kem đánh răng/toothpaste
텔레비전        tellebijeon         TV
텔레비전 선반     tellebijeon seonban      giá đỡ ti vi/ TV stand
트윈베드       teuwinbedeu         Giường đơn/  twin-sized bed
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn - kiến thức hôm nay các bạn thấy thế nào, không khó học phải không. Chăm chỉ luyện tập thật tốt, trau dồi thật nhiều kiến thức, trang bị cho bản thân những kiến thức cần thiết, hữu ích nhất có thể nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt, nhớ luôn theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ chủ đề nào nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa
Chào các bạn học, mình quay lại chia sẻ với các bạn kiến thức tiếng Hàn để cùng nhau trau dồi đây nè. Bài học hôm nay các bạn học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa. Các bạn hãy xem kiến thức dưới đây nắm được những gì rồi nè, cố gắng luyện tập để chinh phục được nhiều chủ đề, áp dụng kiến thức đã học vào trong giao tiếp thực tế nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh - chủ đề từ vựng về các loài hoa:
진달래   jindallae        hoa đỗ quyên/ azalea
베고니아   begonia          thu hải đường/ begonia
카라    kara          hoa calla lily
동백나무    dongbaengnamu          sơn trà/ camellia
카네이션    kaneisyeon          cẩm chướng/ carnation
국화    gukwa           hoa cúc/ chrysanthemum
코스모스       koseumoseu           cúc vạn thọ tây/ cosmos
사프란    sapeuran         nghệ tây/ crocus
수선화    suseonhwa          hoa thuỷ tiên/ daffodil
데이지   deiji             hoa cúc/ daisy
민들레    mindeulle            hoa bồ công anh/ dandelion
프리지아    peurijia         Freesia, diên vĩ
무궁화   mugunghwa          hoa dâm bụt/hibiscus
자스민     jaseumin         hoa nhài/ jasmine
라벤더    rabendeo          lavender, hoa oải hương
라일락    raillak           tử đinh hương/ lilac
백합    baekhap           huệ tây, hoa loa kèn/ lily
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn ở Hà Nội chất lượng, uy tín và tốt chưa ạ. Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo. Học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện ôn thi OPIC tiếng Hàn, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Hàn.
Các bạn hãy cùng nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nói trên nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
은방울꽃     eunbangulkkot      hoa lan chuông, linh lan/ lily of the valley
연꽃     yeonkkot          hoa sen/ lotus
난초   nancho            hoa lan/orchid
팬지     paenji           hoa păng xê/pansy
양귀비     yanggwibi            anh túc/ poppy
장미   jangmi         hoa hồng/ rose
해바라기    haebaragi              hoa hướng dương/ sunflower
튤립    tyullip            hoa tulip
제비꽃    jebikkot       hoa violet
등나무    deungnamu           tử đằng/ wisteria
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về tên các loài hoa
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa ở trên đây các bạn đã nhớ được tên của loài hoa nào rồi ạ. Chủ đề này không khó để học phải không ạ, các bạn nhớ luôn cố gắng để sớm nắm được những gì đã học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở kiến thức bài sau.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ
Các bạn đã nắm được kiến thức ở cả 2 phần chủ đề cửa hàng tiện lợi trong bài viết trước chưa ạ. Bài học này chúng ta cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ nhé, một số hình ảnh mình chia sẻ với các bạn ở dưới đây mong rằng các bạn sớm nắm được và lưu về luyện tập thường xuyên nè.
Đọc thêm:
>>Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi.
>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về hồ qua hình ảnh minh họa:
도토리    dotori       quả sồi/ acorn
강꼬치고기    gangkkochigog         Cá chó phương bắc/ barracouta
농어   nongeo          cá vược/ bass
비버   bibeo        hải ly/ beaver
카누   kanu       canô, xuồng/ canoe
수통   sutong           bình nước/ canteen
부두   budu         hải cảng, bến cảng/ dock
유목   yumok          Gỗ lũa/ driftwood
화덕   hwadeok            bếp than, bếp lò/ fire pit
장작   jangjak             củi/ firewood
낚시배   naksibae        thuyền câu/ fishing boat
등산로   deungsanno      con đường leo núi/ hiking trail
등산로 표지판   deungsanro pyojipan       Biển báo đường mòn đi bộ đường dài/ hiking trail sign
Bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín và chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa ạ. Một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn TOPIK tiếng Hàn, học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, luyện thi nói tiếng Hàn.
Mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đạt đầy đủ các yêu cầu trên, được rất nhiều bạn lựa chọn ở đây, hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
손전등   sonjeondeung       đèn pin/ lantern
통나무   tongnamu         gỗ súc, gỗ chưa xẻ/ log
통나무집   tongnamujip        nhà gỗ tròn/ log cabin
성냥갑   seongnyanggap        diêm/ matchbox
노   no       mái chèo/oar
퍼치   peoch         cá rô/ perch
피크닉 테이블      pikeunik teibeul         bàn dã ngoại/ picnic table
독성 개구리   dokseong gaeguri           ếch độc/ poisonous frog
프레리도그   peureridogeu     Cầy thảo nguyên/ prairie dog
무지개송어   mujigaesongeo       cá hồi vân/ rainbow trout
레저용 자동차   rejeoyong jadongcha        xe giải trí/ RV
침낭  chimnang         túi ngủ/  sleeping bag
텐트   tenteu         lều, rạp, trại/ tent
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hồ
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ trong bài học này các bạn nắm được những gì rồi. Kiến thức này không khó học phải không các bạn. Hãy luôn luôn chăm chỉ thật tốt để sớm chinh phục được kiến thức đã học và trau dồi nhiều chủ đề khác nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Chào các bạn học tiếng Hàn, kiến thức chúng ta trau dồi hôm nay là phần 2 - tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi. Bài học trước các bạn đã học phần 1 rồi, hãy xem phần 2 này khó hay dễ hơn phần 1 nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt, chăm chỉ để đạt được mục tiêu đã đặt ra với Hàn ngữ nhé.
Đọc thêm:
>>Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi.
>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé.
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh, chủ đề từ vựng về cửa hàng tiện lợi:
매트     maeteu        chiếu, cái thảm/ mat
약    yak           thuốc/medicine
남자화장실    namjahwajangsil        nhà vệ sinh nam/ men's restroom
전자렌지    jeonjarenji           lò vi sóng/microwave oven
혼합견과류    honhapgyeongwaryu        Hỗn hợp các loại hạt/ mixed nuts
머스타드     meoseutadeu         mù tạc/  mustard
신문    sinmun         báo chí/  newspaper
연고   yeongo         thuốc mỡ/ ointment
공중전화        gongjungjeonhwa        điện thoại công cộng/ pay phone
팝콘       papkon         bắp rang bơ/ popcorn
얼음과자       eoreumgwaja           kem que/ popsicle
감자칩    gamjachip        khoai tây chiên/ potato chips
감시 카메라        gamsi kamera           camera giám sát/security camera
선반   seonban        giá đỡ, kệ/  shelf
자동문   jadongmun       cửa tự động/ sliding door
자판기    japangi          máy bán tự động/ snack vending machine
소다    soda          soda
음료 자판기    eumryo japangi        Máy bán đồ uống tự động/ soda fountain machine
숟가락   suggarak         thìa, muỗng/spoon
스포츠 음료      seupocheu eumryo      nước uống dùng trong thể thao/ sports drink
Các bạn có đam mê và đang tìm một trung tâm dạy tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt ở khu vực Hà Nội, một trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ tiếng Hàn như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.
Ngay sau đây các bạn hãy tham khảo một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
카운터     kaunteo    quầy thanh toán/ store counter
빨대꽂이     ppaldaeggotj           ống đựng ống hút/straw dispenser
선글라스진열대     seongeulraseu jinyeoldae      kệ trưng bày kính râm/sunglasses rack
자외선 차단제    jaoeseon chadanje      Kem chống nắng/ sunscreen
전화번호부    jeonhwabeonhobu      sổ danh bạ điện thoại/ telephone book
와이퍼   waipeo         cây gạt nước/ windshield wipers
여자화장실    yejahwajangsil        phòng vệ sinh nữ/women's restroom
요구르트    yogureuteu       sữa chua/ yogurt
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi, chủ đề này hữu ích với chúng ta phải không các bạn. Kiến thức cũng khá dễ nhằn, các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều để nắm vững từ vựng và áp dụng vào trong giao tiếp thực tế nữa nè. Chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Chào các bạn, các bạn có thường đến cửa hàng tiện lợi mua hàng không, bài học dưới đây chúng ta cùng học phần 1 - tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi nè. Các bạn đã sẵn sàng chưa, hãy cùng nhau bắt đầu luyện tập kiến thức hôm nay nào.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi qua hình ảnh:
현금 인출기    hyeongeum inchulgi        máy rút tiền tự động ATM
건전지    geonjeonji           cục pin/  battery
맥주     maekjju            bia/beer
벌레약     beolreyak            thuốc xịt côn trùng/bug spray
사탕     satang           kẹo/  candy
계산대    gyesandae           quầy tính tiền/cash register
치즈   chijeu            phô mai/cheese
커피 머그잔    keopi meogeujan          Cốc cà phê/ coffee mug
커피메이커      keopimeikeo       máy pha cà phê/coffeemaker
크래커     keuraekeo           bánh quy giòn/ crackers
계란    gyeran        trứng gà/ eggs
에너지드링크    eneojideuringkeu         Nước uống tăng lực/ energy drink
안약        anyak            thuốc tra mắt/eye drops
필름      pilreum       phim/film
냉장고    naengjanggo         tủ lạnh/ freezer
과일 주스        gwail juseu       nước trái cây/ fruit juice
견과류 시리얼바     gyeongwalyu silieolba         granola bar
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội chưa, trung tâm đào tạo các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.
Trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn tham khảo một trung tâm mình chia sẻ sau đây về khóa học nói trên, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
얼음      eoreum        (cục) nước đá/ ice
아이스크림      aiseukeurim          kem/ ice cream
육포     yukpo         khô bò/ jerky
케찹  kechap         nước sốt cà chua/ ketchup
라이터    raiteo         cái bật lửa/ lighter
복권    bokgwon        vé số/ lottery ticket
스팸    seupaem        thịt ăn trưa/ lunch meat
잡지 가판대    japji gapandae       sạp tạp chí/ magazine rack
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi
Các bạn nắm được bao nhiêu từ ở Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi, trên đây rồi. Từ vựng này có các bạn học có khó không, kiến thức rất hữu ích với các bạn phải không. Hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để trau dồi được nhiều kiến thức về ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo
Các bạn ơi, bài học hôm nay chúng ta cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo nhé, chủ đề này khá cần thiết với các bạn vì thường dùng rất nhiều trong cuộc sống. Vì vậy hãy lưu về luyện tập nhiều, luôn chủ động học để nắm vững kiến thức và áp dụng những gì đã học vào trong thực tế nhé.
 Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại.
>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản. 
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo qua hình ảnh:
수영복   suyeongbok        áo bơi/ bathing suit
벨트    belteu        thắt lưng/belt
블라우스     beullauseu           áo sơ mi nữ/ blouse
정장        jeongjang         vest, com-lê/business suit
계산대       gyesandae        quầy thu ngân/ cash register
코트    koteu        áo khoác, áo choàng/coat
드레스        deureseu         váy đầm, đầm dài/ dress
탈의실       taruisil         phòng thay đồ/ fitting room
장갑     janggap         bao tay, găng tay/ gloves
옷걸이      otgeori          móc áo, mắc áo/hanger
모자     moja            mũ, nón/hat
하이힐     haihil          giày cao gót/ heels
재킷         jaekit            áo khoác/jacket
청바지        cheongbaji         quần jean, quần bò/ jeans
마네킹      maneking       ma-nơ-canh/ mannequin
남성복 코너     namseongbok koneo       Góc bán quần áo nam/ men's department
거울    geoul         cái gương/mirror
넥타이     nektai          cà vạt/ necktie
잠옷    jamot          quần áo ngủ/pajamas
바지   baji          cái quần/ pants
폴로티      polloti        Polo ngắn tay/polo shirt
Bạn muốn học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và luôn đặt chất lượng lên hàng đầu nhưng chưa tìm thấy trung tâm phù hợp. 
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín nhất, chất lượng nhất ở khu vực Cầu Giấy nói chúng, và Hà Nội nói riêng, được nhiều bạn lựa chọn để học, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để tham khảo những khóa học trung tâm đào tạo, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục đích, nhu cầu của bản thân muốn đạt được sau này:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html. 
걸이      geori            giá treo/ rack
반바지    banbaji           quần đùi, quần lửng/shorts
치마      chima          váy/skirt
양말     yangmal            tất, vớ/ sock
스타킹      seutaking          tất dài, tất quần/ stockings
정장 상의    jeongjang sangui           vest, com-lê/suit jacket
선글라스        seongeullaseu         kính mát, kính râm/ sunglasses
스웨터       seuweteo        áo len/ sweater
운동복 상의      undongbok sangui           áo khoác thể thao/ sweatshirt
수영복        suyeongbok         quần áo bơi/ swimsuit
팬티       paenti          quần lót/underpants
여성복 코너      yeoseongbok koneo    gian hàng quần áo nữ/ women's department
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo trong bài học hôm nay các bạn nắm được mấy phần kiến thức rồi. Chủ đề này không khó nhằn với chúng ta các bạn nhỉ, các bạn hãy nhớ share kiến thức về học và nhớ áp dụng thật tốt kiến thức vào trong giao tiếp hàng ngày nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại
Bài học này mình chia sẻ với các bạn một chủ đề khá thú vị các bạn ạ, kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại. Mình nghĩ chủ đề này các bạn chắc hẳn cũng nắm được một số ít rồi, hãy kéo xuống xem còn bao nhiêu từ vựng dưới đây các bạn chưa học được nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy.
>>Kinh nghiệm phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về nông trại qua hình ảnh minh họa:
Nông trại - Farm
헛간   heotgan    nhà kho/ barn
송아지   songaj       con bê/ calf
병아리   byeongari        gà con/ chick
닭   dak       con gà/ chicken
닭장   dakjang       chuồng gà/ chicken coop
울타리   ultari          hàng rào/ corral
소   so          con b��/ cow
여물통   yeomultong         máng cỏ/ feeding trough
울타리   ultari  hàng rào/ fence
들판   deulpan         cánh đồng/ field
망아지   mangaji       con ngựa con/ foal
온실   onsil         nhà kính/ greenhouse
건초   geoncho         cỏ khô/ hay
말  mal            con ngựa/ horse
어린 양   eorin yang            con cừu con/ lamb
오솔길    osolgil           đường mòn/ pathway
돼지    dwaeji           con heo/ pig
돼지새끼   dwaejisaekki          Heo con/ piglet
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Cầu Giấy nói riêng, và Hà Nội nói chung. 
Đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch tiếng Hàn: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, khóa luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau dưới đây để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học ạ:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Các bạn hãy nhanh chóng đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn, để tạo nhiều cơ hội cho bản thân trong công việc cũng như trong cuộc sống.
연못   eonmot            ao/ pond
양  yang           cừu/ sheep
곡식 저장소   goksik jeojangso       bể ngũ cốc/ silo
스프링클러   seupeuringkeulleo        bình tưới/ sprinkler
마굿간   magutgan       Chuồng ngựa/ stable
야채밭    yachaebat       vườn rau/ vegetable garden
밀   mil        lúa mì/ wheat
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nông trại
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại mình chia sẻ với các bạn ở trên bài học này không quá khó để học phải không các bạn, hãy nhớ lưu kiến thức về luyện tập và chinh phục tốt ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và sớm giao tiếp thành thạo Hàn ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy
Chủ đề trước các bạn đã học được bao nhiêu từ vựng ở những bài trước mình chia sẻ rồi. Hôm nay, các bạn cùng mình học một chủ đề mới nữa nhé, tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy nè. Không biết các bạn đã từng học và sử dụng chủ đề này trước đây chưa. Nhưng hãy kéo xuống để luyện tập kiến thức bài học hôm nay nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính.
>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về nhà máy:
안락의자     allaguija      ghế bành/ armchair
조립 작업장   jorip jageopjang     nơi lắp ráp/ assembly station
카트   kateu       xe kéo, xe đẩy/ cart
커터   keoteo       máy cắt/ cutter
망치        mangchi       cái búa/ hammer
손수레        sonsure         xe kéo bằng tay/ hand truck
드릴     deuril        cái khoan/ drill
쓰레기통      sseuregitong        thùng rác/ dumpster
천      cheon       vải/ fabric
제어판   jeeopan        Bảng chỉ dẫn/ control panel
컨베이어 벨트    keonbeieo belteu         băng chuyền/ conveyor belt
지게차    jigecha       xe nâng/ forklift
기계     gigye      máy/ machine
재료     jaeryo       vật liệu, chất liệu/ materials
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Hà Nội nói chúng, và Cầu Giấy nói riêng. 
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch Hàn ngữ: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Bạn hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Các bạn hãy nhanh chóng quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn nhé.
네일건   neilgeon       súng bắn đinh/ nail gun
팔레트    palleteu         tấm pha/ pallet
스크랩줄     seukeuraepjul       phế liệu/  scrap
드라이버     deuraibeo      tuốc nơ vít/ screwdriver
청소기       cheongsogi       máy hút bụi/ vacuum cleaner
숲      sup           rừng, gỗ/ wood
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy mình chia sẻ với các bạn trong bài học này, các bạn nắm được mấy phần rồi ạ. Kiến thức này không khó khăn với các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng, chăm chỉ, luyện tập thường xuyên mọi lúc mọi nơi để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính
Chào các bạn, hôm nay các bạn cùng mình luyện tập kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính nhé. Chủ đề này cũng hay dùng trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy các bạn sớm nắm chắc được kiến thức này ạ.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ.
>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính
Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề liên quan đến máy vi tính qua hình ảnh:
씨디   ssidi        đĩa CD/ CD
시디 드라이브   sidi deuraibeu        ổ đĩa CD/ CD drive
중앙 처리 장치   jungang cheori jangchi     bộ xử lý trung tâm/ central processing unit
컴퓨터 모니터   keompyuteo moniteo        màn hình máy vi tính/ computer monitor
컴퓨터 마우스   keompyuteo mauseu        chuột máy tính/ computer mouse
컴퓨터외부케이스   keompyuteooebukeiseu    Vỏ ngoài máy tính/ computer tower
냉각팬  naenggakpaen         Quạt làm mát/ cooling fan
인트라넷 케이블   inteuranet keibeul         Cáp mạng nội bộ/ ethernet cable
외장 하드 드라이브   oejang hadeu deuraibeu      Ổ cứng ngoài/ external hard drive
파이어와이어 케이블    paieowaieo keibeul        cáp firewire/ firewire cable
그래픽 카드   geuraepik kadeu       Card đồ họa/ graphics card
하드 드라이브    hadeu deuraibeu     ổ cứng/ hard drive
헤드폰   hedeupon         tai nghe/ headphones
키보드   kibodeu         bàn phím/ keyboard
메모리 카드   memori kadeu        Thẻ nhớ /memory card
메모리카드 리더   memorikadeu rideo       Đầu đọc thẻ nhớ/ memory card reader
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở Hà Nội. Với các khóa đào tạo từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch giao tiếp thành thạo: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Hãy sớm đưa ra quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu bạn muốn đạt được sau quá trình chinh phục tiếng Hàn nhé.
모뎀   modem        mô-đem, bộ điều biến/ modem
마더보드   madeobodeu       Bo mạch chủ/ motherboard
전원 장치  jeonwon jangchi       nguồn điện/ power supply
프린터   peurinteo      máy in/ printer
램   raem       random access memory (RAM)
공유기   gongyugi        bộ phát Wifi / router
스캐너   seukaeneo      máy scan/  scanner
소프트웨어   sopeuteuweeo    phần mềm/ software
사운드 카드    saundeu kadeu     Card âm thanh/ sound card
스피커    seupikeo      loa/ speakers
유에스비케이블   yueseubikeibeul    Cáp USB/ USB cable
웹캠    wepkaem         webcam
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về máy vi tính
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính ở những hình ảnh trên đây các bạn thấy thế nào ạ. Kiến thức không khó học phải không ạ, các bạn hãy nhớ lưu về luyện tập nhiều hơn và áp dụng những gì đã học và trong cuộc sống nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ
Các bạn chắc hẳn đã nắm được nhiều chủ đề tiếng Hàn dùng trong cuộc sống hàng ngày rồi nhỉ. Chủ đề hôm nay các bạn cũng sẽ học một chủ đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Đó chính là tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ, các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây và luyện tập nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn.
>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt hay không.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về phòng ngủ qua hình ảnh:
침대    chimdae         giường/ bed
초   cho         nến/ candle
휴대폰   hyudaepon        điện thoại di động/ cellular phone
옷장   otjjang        tủ áo/ closet
문   mun      cửa/ door
서랍   seorap       ngăn kéo/ drawer
서랍장   seorapjjang         tủ ngăn kéo/ dresser
원목 마루   wonmok maru         sàn gỗ/ hardwood floor
실내용 화초   sillaeyong hwacho           Cây trong nhà/ houseplant
램프   raempeu    đèn/ lamp
전등 스위치   jeondeung seuwichi        Công tắc đèn/  light switch
침실용 탁자   chimsiryong takjja         Bàn đầu giường/ nightstand
그림   geurim         tranh vẽ/ painting
액자   aekja           khung ảnh/ picture frame
베개   begae        gối/ pillow
콘센트   konsenteu       ổ cắm điện/ power outlet
뒤로 젖히는 의자   dwiro jeochineun uija         Ghế dựa/ recliner
카페트   kapeteu          thảm/ rug
Bạn có nhu cầu học Hàn ngữ, thích, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu tại khu vực Hà Nội. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau khi hoàn thành công cuộc chinh phục Hàn ngữ nhé các bạn.
스마트폰   seumateupon    Điện thoại thông minh/ smartphone
온도 조절기       ondo jojeolgi      điều nhiệt/ thermostat
꽃병    kkotbyeong          bình hoa/ vase
지갑    jigap     cái ví/ wallet
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng ngủ
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ các bạn học ở trên đây khá dễ nhằn các bạn nhỉ - kiến thức khá hữu ích và dùng nhiều. Các bạn nhớ sớm nắm được và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé. 
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn
Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức chủ đề tiếng Hàn rồi, bài học hôm nay cùng mình học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn nhé các bạn. Chủ đề này có một số từ các bạn đã học vì vậy mà sẽ nắm được kiến thức nhanh thôi các bạn ạ. Các bạn hãy kéo xuống xem và lưu về luyện tập nhé, chăm chỉ để có kết quả tốt sau quá trình học nào.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả.
>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn
Học tiếng Hàn qua hình ảnh từ vựng chủ đề về vườn:
나사송곳    nasasonggot          cái khoan/ auger
새물통    saemultong          bird bath
분재   bunjae                cây cảnh/ bonsai
삽   sap            xẻng, xuổng, mai/  bulb planter
퇴비   toebi      phân rác/  compost
가두리톱    gaduritop           cưa viền/ edger
비료   biryo        phân bón/ fertilizer
화초용 가위     hwachoyong gawi       kéo hoa/ floral scissors
분수대       bunsudae        đài phun nước/ fountain
잔디용 갈퀴    jandiyong galkwi          Cào cỏ/ garden fork
정원 호스    jeongwon hoseu        Vòi tưới cây/ garden hose
가지치기용가위 gajichigiyong-gawi         Kéo cắt tỉa/ hand pruner
손삽   sonsap            Xẻng tay/ hand shovel
가지치기가위   gajichigigawi        Kéo cắt tỉa/ hedge shears
괭이    gwaengi           cái cuốc/ hoe
Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu chưa ạ. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.
Nếu bạn chưa tìm được thì hãy click vào đường dẫn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Để xem chi tiết các khóa học, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau này nhé.
잔디 깎기    jandi kkakkgi         máy cắt cỏ/ lawn mower
물이끼   murikki         Rêu than bùn/ peat moss
비료    biryo           phân bón/  plant food
화분용 영양토    hwabunnyong yeongyangto    bầu đất dinh dưỡng/ potting soil
갈퀴      galkwi            cái cào/  rake
잔디 깍기차   jandi kkaggicha        riding lawn mower
잔디   jand          cỏ/ sod
삽   sap        spade
경운기   gyeongungi          máy cày xới đất/ tiller
격자 구조물      gyeokja gujomul         lưới mắt cáo/ trellis
포도 나무    podo namu        cây nho/ vine
외바퀴 손수레     oebakwi sonsure        Xe cút kit/ wheelbarrow
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về dụng cụ vườn
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn ở trên đây các bạn thấy thế nào ạ. Chủ đề này không quá khó khăn để học phải không ạ, hãy luôn luôn cố gắng luyện tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả
Các bạn đã trau dồi được bao nhiêu chủ đề tiếng Hàn rồi ạ, bài học này chúng mình cùng điểm lại kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả các bạn nhé. Kiến thức dưới đây rất dễ học nên các bạn hãy sớm nắm được và áp dụng thật tốt vào trong thực tế nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú.
>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về rau củ quả qua hình ảnh:
사과  sagwa     táo/ apple
살구   salgu       quả mơ/ apricot
 바나나  banana       quả chuối/ banana
콩나물  kongnamul           giá đỗ/ bean sprout
피망  pimang        ớt ngọt/ bell pepper
블루베리  beulluberi        quả việt quất/ blueberry
브로콜리  beurokolli          súp lơ xanh/ broccoli
당근   danggeun      củ cà rốt/ carrot
콜리플라워   kollipeullawo      súp lơ trắng/ cauliflower
셀러리   selleori        cần tây/ celery
체리   cheri        cherry, quả anh đào
옥수수     oksusu       ngô/ corn
크랜베리   keuraenberi       mạn việt quất/ cranberry
오이   oi         dưa chuột/ cucumber
가지    gaji         quả cà tím/ eggplant
마늘    maneul         tỏi/ garlic
생강   saenggang       cây gừng/ ginger
포도    podo         quả nho/ grape
자몽       jamong        bưởi/ grapefruit
Các bạn đang quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm chất lượng, uy tín và tốt tại khu vực Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Hàn có tiếng, lâu năm, đảm bảo các bạn hài lòng khi đăng ký học ở đây.
Với các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói 100% với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào ở đường dẫn sau đây nhé, sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Hàn phù hợp đi nào:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
레몬    remon         quả chanh/  lemon
양상추      yangsangchu      rau xà lách/  lettuce
라임      raim      chanh/ lime
망고       manggo       quả xoài/ mango
버섯   beoseot          nấm/ mushroom
양파   yangpa       hành tây/ onion
오렌지     orenji     quả cam/ orange
복숭아    Boksunga          quả đào/ peach
후추     huchu        tiêu/ pepper
파인애플   painaepeul          quả dứa/ pineapple
자두  jadu       quả mận/ plum
감자  gamja       củ khoai tây/ potato
라즈베리   rajeuberi      Dâu rừng/ raspberry
콩  kong            đỗ, đậu/ soybean
시금치    sigeumchi      cải bó xôi/ spinach
고구마   goguma       khoai lang/ sweet potato
순무   sunmu       cây củ cải/ turnip
수박   subak        dưa hấu/ watermelon
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả
Các bạn đã cùng điểm lại kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả rồi, chủ đề này các bạn nắm được hết rồi chứ ạ, kiến thức dễ học các bạn nhỉ.
Hãy luôn chăm chỉ trau dồi nhiều kiến thức thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ trong thời gian sớm nhất có thể nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú
Kiến thức mình gửi đến các bạn ngày hôm nay là Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú. Chủ đề này cũng khá cơ bản thôi, các bạn hãy lưu kiến thức về học, luyện tập thường xuyên để sớm nắm được và sử dụng được trong thực tế nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về sở thú qua hình ảnh minh họa:
수족관    sujokgwan      bể nuôi cá/ aquarium
새장    saejang     chuồng chim, lồng chim/ aviary
곰   gom      con gấu/bear
곰 새끼  gom saekki      gấu con/ bear cub
낙타   nakta       lạc đà/ camel
낙타 새끼    nakta saekki       lạc đà con/ camel calf
코끼리  kokkiri      con voi/ elephant
코끼리 새끼   kokkiri saekki         Voi con/ elephant calf
여우   yeou         cáo/ fox
새끼 여우   saekki yeou          cáo con/ fox cub
기념품점   ginyeompumjeom       cửa hàng lưu niệm/ gift shop
기린  girin       hươu cao cổ/ giraffe
기린 새끼    girin saekki       Hươu cao cổ con/ giraffe calf
고릴라   gorilla      con gô-ri-la/ gorilla
고릴라 새끼   gorilla sakki          gô-ri-la con/ infant gorilla
원숭이 새끼   wonsungi saekk        khỉ con/ infant monkey
캥거루   kaenggeoru       chuột túi, kangaroo
캥거루 새끼   kaenggeoru saekki    kangaroo con/ kangaroo joey
코알라   koalla         koala, gấu túi
코알라 새끼   koalla saekki        Koala con/ koala joey
사자   saja    sư tử/ lion     
Các bạn đang quan tâm, tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm uy tín, chất lượng, tốt tại Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Vậy thì ngay đây mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng khi học.
Với các khóa học đào tạo từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
사자 새끼 saja saekki     sư tử con/  lion cub
라마   rama       lạc đà không bướu, đà mã/ llama
라마 새끼   rama saekki        lạc đà không bướu con, đà mã con/ llama cria
원숭이   wonsungi          con khỉ/ monkey
판다  panda        panda, gấu trúc
판다 새끼   panda sakki       gấu trúc con/  panda cub
공중화장실   gongjunghwajangsil       nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom
파충류 코너  pachungnyu koneo    nhà bò sát/ reptile house
코뿔소   koppulso    tê giác/ rhinoceros
코뿔소 새끼  koppulso saekki    tê giác con/ rhinoceros calf
개찰구   gaechalgu   cửa soát vé/ ticket gate
호랑이  horangi   con hổ/ tiger
호랑이 새끼  horangi saekki         hổ con/ tiger cub
얼룩말  eollungmal    ngựa vằn/ zebra
얼룩말 새끼  eollungmal saekki       ngựa vằn con/ zebra foal
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sở thú
Các bạn đã cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú trên đây rồi, chủ đề này không quá khó khăn với các bạn phải không. Hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục được những kiến thức trên đây nhé. Chúc các bạn hoàn thành sớm mục tiêu đã đặt ra với Hàn ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
trungtamtienghanhn · 3 years
Text
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố
Các bạn đã từng học những tên địa điểm trong trung tâm thành phố chưa nhỉ, bài học này các bạn cùng mình điểm lại một số từ vựng về chủ đề này nhé: Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố. Kiến thức cũng khá dễ thôi các bạn ạ, vì vậy hãy chăm chỉ để nắm được nhiều kiến thức Hàn ngữ nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố qua hình ảnh:
은행    eunhaeng     ngân hàng/ bank
바    ba       quán bar/ bar
농구장    nonggujang      sân bóng rổ/ basketball court
건물    geonmul     tòa nhà/ building
버스 정류장    beoseu jeongnyujang      trạm dừng xe buýt/ bus stop
교회    gyohoe        giáo hội, nhà thờ/ church
시청   sicheong        ủy ban nhân dân thành phố/ city hall
병원      byeongwon           bệnh viện/ clinic
커피샾      keopisyap         quán cà phê/coffee shop
편의점     pyeonuijeom               cửa hàng tiện lợi/ convenience store
법원   beobwon         tòa án/ courthouse      
차량관리부       charyanggwallibu     Bộ phận quản lý xe động cơ/ Department of Motor Vehicles
소방서       sobangseo          trung tâm phòng cháy chữa cháy/ fire station
주유소      juyuso               trạm xăng dầu/ gas station
 병원     byeongwon            bệnh viện/ hospital
호텔        hotel           khách sạn, hotel
교차로    gyocharo         đoạn đường giao nhau/  intersection
Bạn muốn học tiếng Hàn, bạn đã và đang học tiếng Hàn, không biết tiếng Hàn của bạn đang ở trình độ nào: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học.
Tại đây mình xin chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hà Nội uy tín, chất lượng và tốt, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết khóa học Hàn ngữ nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
도서관     doseogwan             thư viện/ library
영화관       yeonghwagwan          rạp chiếu phim/  movie theater
박물관      Bangmulgwan    viện bảo tàng/ museum
사무실 건물      samusil geonmul        tòa nhà văn phòng/ office building
공원     gongwon        công viên/ park
경찰서       gyeongchalseo      đồn cảnh sát/ police station
우체국      ucheguk        bưu điện/ post office
술집        suljip           quán rượu/ pub
식당      sikdang        nhà hàng, quán ăn/  restaurant
길     gil        đường/ road
학교     hakgyo             trường học/ school
지하철역 입구    jihacheoryeok ipgu          Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố các bạn học ở trên đây có khó không ạ. Kiến thức cũng khá quen thuộc phải không các bạn, chủ đề này các bạn nhớ nắm được sớm và áp dụng thật tốt vào trong giao tiếp nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập chăm, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes