Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn
Chào các bạn, đến hẹn mình lại chia sẻ với các bạn thêm một chủ đề kiến thức nữa nè. Bài học hôm nay chúng mình cùng luyện tập kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn nhé. Chủ đề này có thể sẽ nhiều bạn cần nè, các bạn học nhớ chia sẻ kiến thức để mọi người cùng học nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục.
>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt không.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh chủ đề từ vựng về nông thôn:
보리밭 boribat cánh đồng lúa mạch/ barley field
황소 hwangso Bò mộng/ bull
소 so Bò nhà/cattle
옥수수밭 oksusubat nương ngô, vườn ngô/corn field
농장 nongjang nông trường, nông trại/ farm
울타리 ultari hàng rào/ fence
염소 yeomso con dê/goat
골프코스 golpeukoseu Sân golf/ golf course
목초지 mokchoji đồng cỏ, bãi cỏ/meadow
과수원 gwasuwon vườn cây ăn trái/orchard
목장 mokjang trại gia súc/ pasture
감자밭 gamjabat đồng khoai tây/ potato field
로터리 roteori vòng xuyến/ roundabout
양 yang cừu,nai tơ/ sheep
콩밭 kongbat cánh đồng đậu/soybean field
개울 gaeul suối nhỏ, lạch/ stream
Các bạn đang muốn tìm một nơi học tiếng Hàn online và cả học trực tiếp nhưng chưa tìm thấy.
Một trung tâm đào tạo đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, với các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói, tiếng Hàn biên dịch, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện tiếng Hàn phiên dịch, học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn Quốc uy tín, chất lượng và tốt mình đã từng học, đào tạo tất cả các trình độ nói trên.
Các bạn hãy truy cập vào đường dẫn ngay đây để tham khảo chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
구역 guyeok khu vực/subdivision
포도밭 podobat vườn nho/ vineyard
밀밭 milbat đồng lúa mì/wheat field
야생화 yasaenghwa hoa dại/wildflowers
숲 sup rừng/ woods
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về nông thôn
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông thôn các bạn cùng học ở trên đây rồi đấy, kiến thức này với các bạn khá dễ học phải không ạ. Các bạn nắm được những gì ở trong bài học này rồi, cố gắng luyện tập để nắm được sớm nhé. Chăm chỉ để chinh phục được ngôn ngữ này nào.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
1 note
·
View note
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục
Xin chào các bạn có niềm đam mê với ngôn ngữ của xứ sở kim chi, bài học dưới đây chúng mình cùng nhau học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục nhé. Các bạn có hứng thú với chủ đề này không, hãy cùng nhau luyện tập thôi nào.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường.
>>Học tiếng Hàn khi bạn có thể.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về nhà thể dục qua hình ảnh:
농구장 nonggujang sân bóng rổ/ basketball court
농구 nonggu bóng rổ/ basketball
저울대 jeouldae đòn cân/balance beam
농구골대 nonggugoldae đai sắt bóng rổ/basketball hoop
혈압기계 hyeorapgigye Máy huyết áp/ blood pressure machine
관람석 gwallamseok ghế khán giả/ bleachers
탈의실 taruisil phòng thay đồ/ changing room
분수식 식수대 bunsusik siksudae Đài phun nước uống/ drinking fountain
다이빙 대 daibing dae ván nhảy, bệ nhảy/ diving board
체조실 chejosil Phòng thể dục/ gymnastics room
사물함 samulham ngăn đồ cá nhân/ locker
로비 robi tiền sảnh/ lobby
남자화장실 namjahwajangsil phòng vệ sinh nam/ men's restroom
라켓 lakes vợt bóng bàn
탁구 테이블 takgu teibeul Bàn bóng bàn/ ping pong table
라켓 raket cái vợt/ racket
라켓볼 코트 raketbol koteu Sân bóng vợt/racquetball court
창고 changgo nhà kho/storage room
수영장 suyeongjang hồ bơi, bể bơi/swimming pool
연습실 yeonseupsil Phòng thực hành/ training room
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch ở khu vực Hà Nội.
Sau đây, mình xin mách với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn đào tạo đầy đủ mọi trình độ cho các bạn: tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hay còn gọi là tiếng Hàn sơ cấp, học xong trình độ này các bạn lên một level cao hơn là tiếng Hàn trung cấp, tiếp đó là luyện nghe nói với 100% giáo viên Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một khóa đầy đủ hơn là tiếng Hàn biên phiên dịch, khóa này bao gồm các khóa lẻ mình nói ở trên.
Ngoài ra còn luyện thi Topik tiếng Hàn, luyện OPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Các bạn xem chi tiết các khóa học thì hãy nhấp chuột của mình vào trong đường dẫn ngay đây nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
찜질방 jjimjilbang phòng tắm xông hơi/sauna
트로피 케이스 teuropi keiseu hộp đựng cúp/ trophy case
뜀틀 ttwimteul cầu ngựa/ vaulting horse
배구 코트 baegu koteu Sân bóng chuyền/volleyball court
배구 baegu môn bóng chuyền/ volleyball
배구 네트 baegu neteu lưới bóng chuyền/ volleyball net
헬스기구 helseugigu máy tập thể dục/ weight machine
체력 단련실 cheryeok dallyeonsil Phòng tập thể hình/ weight room
여자화장실 yejahwajangsil phòng vệ sinh nữ/ women's restroom
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nhà thể dục
Vậy là các bạn lại trau dồi thêm được kiến thức mới trong tiếng Hàn rồi - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà thể dục. Chủ đề hôm nay cũng không khó nhằn các bạn nhỉ. Hãy cố gắng, chăm chỉ để chinh phục được Hàn ngữ và sử dụng những gì đã học vào trong thực tế giao tiếp nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường
Gửi đến các ban học Hàn ngữ kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường. Các bạn đã nắm được bao nhiêu chủ đề rồi, chủ đề này đã từng trau dồi hay gặp qua chưa. Hãy kéo xuống dưới xem từ vựng và lưu về luyện tập thêm nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn.
>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:
행정 건물 haengjeong geonmul tòa nhà hành chính/ administrative building
스탠드 sochaekja tập sách mỏng, sổ tay/bleachers
서점 seojeom nhà sách, cửa hàng sách/bookstore
학생 식당 haksaeng sikdang căng tin học sinh, nhà ăn sinh viên/cafeteria
교실 건물 gyosil geonmul tòa nhà phòng học/ classroom building
시계탑 sigyetap tháp đồng hồ/ clock tower
기숙사 gisukssa ký túc xá/ dormitory
풀 pul cỏ/ grass
체육관 cheyukggwan nhà thi đấu/gymnasium
강당 gangdang giảng đường/ lecture hall
도서관 doseogwan thư viện/ library
주차장 juchajang bãi đỗ xe/ parking lot
Mách nhỏ với các bạn có đam mê, nhu cầu học tiếng Hàn nhưng chưa tìm được trung tâm nào phù hợp để học tại Hà Nội, ngay đây các bạn cùng mình xem một số khóa học tiếng Hàn như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, luyện thi OPIC tiếng Hàn, tiếng Hàn xuất khẩu EPS - TOPIK.
Các bạn hãy click chuột vào đường link dưới đây để xem chi tiết các khóa học ở trên nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
오솔길 osolgil đường mòn, đường nhỏ/pathway
과학관 gwahakgwan khu trưng bày khoa học/ science building
보안 건물 boan geonmul tòa nhà an ninh, bảo an/ security building
스포츠 경기장 seupocheu gyeonggijang sân thể thao/ sports field
학생 회관 haksaeng hoegwan hội trường sinh viên/ student union building
극장 geukjjang nhà hát, rạp chiếu phim/ theater
트랙 teuraek đường chạy/ track
나무 namu cây / tree
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về khuôn viên trường
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khuôn viên trường trong bài học này các bạn đã cùng mình luyện tập ở trên đây rồi. Chủ đề không quá khó để học các bạn nhỉ. Hãy cố gắng luyện tập mọi lúc mọi nơi để nắm vững kiến thức và sớm chinh phục được ngôn ngữ của xứ sở kim chi nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn
Chào các bạn, kiến thức các bạn cùng mình học hôm nay tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn nè. Các bạn còn nhớ chủ đề này trước đây mình chia sẻ không, hãy cùng xem kiến thức mới dưới đây các bạn còn nắm được bao nhiêu nhé. Luôn chăm chỉ cố gắng chinh phục ngôn ngữ này trong thời gian ngắn để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Hàn, tạo cho bản thân nhiều cơ hội khi gắn bó với Hàn ngữ.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề qua hình ảnh từ vựng về khách sạn:
알람 시계 allam sigye đồng hồ báo thức/ alarm clock
안락의자 allaguija ghế ngồi thư giãn, ghế bành/ armchair
수화물 카트 suhwamul kateu đồ xách tay/ baggage cart
욕조 yokjjo bồn tắm/bathtub
자판기 japangi máy bán tự động/beverage vending machine
책자 chaekja cuốn sách/ brochure
장식장 jangsikjang tủ trưng bày/cabinet
의자 uija ghế/chair
탁자 takjja cái bàn/coffee table
린스 rinseu dầu xả/conditioner
소파 sopa ghế trường kỷ, ghế dài, ghế sofa/couch
카운터 kaunteo quầy thanh toán/counter
커튼 keoteun rèm/ curtains
문 mun cửa/door
더블베드 deobeulbedeu giường đôi/double-sized bed
분수식 식수대 bunsusik siksudae Đài phun nước uống/drinking fountain
엘리베이터 ellibeiteo thang máy/elevator
프런트 peureonteu quầy hướng dẫn/front desk
핸드백 haendeubaek túi xách tay/ handbag
호텔 가이드 hotel gaideu hướng dẫn viên khách sạn/hotel guide
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn ở Hà Nội chất lượng, tốt nhất và uy tín, đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo chưa ạ.
Với các khóa học: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn.
Nếu các bạn vẫn chưa tìm được trung tâm đào tạo các trình độ mình nói ở trên thì hãy nhanh tay click chuột vào đường dẫn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm dạy tiếng Hàn lâu năm, uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội nhé, và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất ạ.
하우스키핑 카트 hauseukiping kateu Xe dọn phòng/housekeeping cart
실내용 화초 sillaeyong hwacho cây trong nhà/ houseplant
아이스머신 aiseumeosin máy làm đá/ice machine
열쇠 yeolsoe chìa khóa/key
킹사이즈 침대 kingsaijeu chimdae Giường King/king-sized bed
램프 raempeu đèn điện/lamp
노트북 noteubuk máy tính xách tay/laptop computer
신문 sinmun báo/ newspaper
그림 geurim tranh vẽ/ painting
액자 aekja khung ảnh/picture frame
난간 nangan lan can/ railing
뒤로 젖히는 의자 dwiro jeochineun uija Ghế dựa/ recliner
룸서비스 카트 rumseobiseu kateu Xe đẩy phục vụ phòng/room service cart
카페트 kapeteu thảm/rug
서비스 벨 seobiseu bel chuông dịch vụ/ service bell
샴푸 shampu dầu gội đầu/ shampoo
샤워실 shawoesil phòng tắm vòi hoa sen/shower
탁자 takja cái bàn/side table
싱크대 ssingkeudae bồn rửa/sink
자판기 japangi máy bán tự động/ snack vending machine
여행 가방 yeohaeng gabang va-li/suitcase
화장실 hwajangsil toilet
칫솔 chissol bàn chải đánh răng/toothbrush
치약 chiyak kem đánh răng/toothpaste
텔레비전 tellebijeon TV
텔레비전 선반 tellebijeon seonban giá đỡ ti vi/ TV stand
트윈베드 teuwinbedeu Giường đơn/ twin-sized bed
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về khách sạn - kiến thức hôm nay các bạn thấy thế nào, không khó học phải không. Chăm chỉ luyện tập thật tốt, trau dồi thật nhiều kiến thức, trang bị cho bản thân những kiến thức cần thiết, hữu ích nhất có thể nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt, nhớ luôn theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ chủ đề nào nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa
Chào các bạn học, mình quay lại chia sẻ với các bạn kiến thức tiếng Hàn để cùng nhau trau dồi đây nè. Bài học hôm nay các bạn học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa. Các bạn hãy xem kiến thức dưới đây nắm được những gì rồi nè, cố gắng luyện tập để chinh phục được nhiều chủ đề, áp dụng kiến thức đã học vào trong giao tiếp thực tế nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh - chủ đề từ vựng về các loài hoa:
진달래 jindallae hoa đỗ quyên/ azalea
베고니아 begonia thu hải đường/ begonia
카라 kara hoa calla lily
동백나무 dongbaengnamu sơn trà/ camellia
카네이션 kaneisyeon cẩm chướng/ carnation
국화 gukwa hoa cúc/ chrysanthemum
코스모스 koseumoseu cúc vạn thọ tây/ cosmos
사프란 sapeuran nghệ tây/ crocus
수선화 suseonhwa hoa thuỷ tiên/ daffodil
데이지 deiji hoa cúc/ daisy
민들레 mindeulle hoa bồ công anh/ dandelion
프리지아 peurijia Freesia, diên vĩ
무궁화 mugunghwa hoa dâm bụt/hibiscus
자스민 jaseumin hoa nhài/ jasmine
라벤더 rabendeo lavender, hoa oải hương
라일락 raillak tử đinh hương/ lilac
백합 baekhap huệ tây, hoa loa kèn/ lily
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn ở Hà Nội chất lượng, uy tín và tốt chưa ạ. Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo. Học tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện ôn thi OPIC tiếng Hàn, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Hàn.
Các bạn hãy cùng nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nói trên nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
은방울꽃 eunbangulkkot hoa lan chuông, linh lan/ lily of the valley
연꽃 yeonkkot hoa sen/ lotus
난초 nancho hoa lan/orchid
팬지 paenji hoa păng xê/pansy
양귀비 yanggwibi anh túc/ poppy
장미 jangmi hoa hồng/ rose
해바라기 haebaragi hoa hướng dương/ sunflower
튤립 tyullip hoa tulip
제비꽃 jebikkot hoa violet
등나무 deungnamu tử đằng/ wisteria
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về tên các loài hoa
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về tên loài hoa ở trên đây các bạn đã nhớ được tên của loài hoa nào rồi ạ. Chủ đề này không khó để học phải không ạ, các bạn nhớ luôn cố gắng để sớm nắm được những gì đã học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở kiến thức bài sau.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ
Các bạn đã nắm được kiến thức ở cả 2 phần chủ đề cửa hàng tiện lợi trong bài viết trước chưa ạ. Bài học này chúng ta cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ nhé, một số hình ảnh mình chia sẻ với các bạn ở dưới đây mong rằng các bạn sớm nắm được và lưu về luyện tập thường xuyên nè.
Đọc thêm:
>>Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi.
>>Từ điển học tiếng Hàn Quốc bằng hình ảnh.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về hồ qua hình ảnh minh họa:
도토리 dotori quả sồi/ acorn
강꼬치고기 gangkkochigog Cá chó phương bắc/ barracouta
농어 nongeo cá vược/ bass
비버 bibeo hải ly/ beaver
카누 kanu canô, xuồng/ canoe
수통 sutong bình nước/ canteen
부두 budu hải cảng, bến cảng/ dock
유목 yumok Gỗ lũa/ driftwood
화덕 hwadeok bếp than, bếp lò/ fire pit
장작 jangjak củi/ firewood
낚시배 naksibae thuyền câu/ fishing boat
등산로 deungsanno con đường leo núi/ hiking trail
등산로 표지판 deungsanro pyojipan Biển báo đường mòn đi bộ đường dài/ hiking trail sign
Bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín và chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa ạ. Một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện ôn TOPIK tiếng Hàn, học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu, luyện thi nói tiếng Hàn.
Mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đạt đầy đủ các yêu cầu trên, được rất nhiều bạn lựa chọn ở đây, hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
손전등 sonjeondeung đèn pin/ lantern
통나무 tongnamu gỗ súc, gỗ chưa xẻ/ log
통나무집 tongnamujip nhà gỗ tròn/ log cabin
성냥갑 seongnyanggap diêm/ matchbox
노 no mái chèo/oar
퍼치 peoch cá rô/ perch
피크닉 테이블 pikeunik teibeul bàn dã ngoại/ picnic table
독성 개구리 dokseong gaeguri ếch độc/ poisonous frog
프레리도그 peureridogeu Cầy thảo nguyên/ prairie dog
무지개송어 mujigaesongeo cá hồi vân/ rainbow trout
레저용 자동차 rejeoyong jadongcha xe giải trí/ RV
침낭 chimnang túi ngủ/ sleeping bag
텐트 tenteu lều, rạp, trại/ tent
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hồ
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về hồ trong bài học này các bạn nắm được những gì rồi. Kiến thức này không khó học phải không các bạn. Hãy luôn luôn chăm chỉ thật tốt để sớm chinh phục được kiến thức đã học và trau dồi nhiều chủ đề khác nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Chào các bạn học tiếng Hàn, kiến thức chúng ta trau dồi hôm nay là phần 2 - tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi. Bài học trước các bạn đã học phần 1 rồi, hãy xem phần 2 này khó hay dễ hơn phần 1 nhé. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt, chăm chỉ để đạt được mục tiêu đã đặt ra với Hàn ngữ nhé.
Đọc thêm:
>>Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi.
>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé.
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Học tiếng Hàn Quốc qua hình ảnh, chủ đề từ vựng về cửa hàng tiện lợi:
매트 maeteu chiếu, cái thảm/ mat
약 yak thuốc/medicine
남자화장실 namjahwajangsil nhà vệ sinh nam/ men's restroom
전자렌지 jeonjarenji lò vi sóng/microwave oven
혼합견과류 honhapgyeongwaryu Hỗn hợp các loại hạt/ mixed nuts
머스타드 meoseutadeu mù tạc/ mustard
신문 sinmun báo chí/ newspaper
연고 yeongo thuốc mỡ/ ointment
공중전화 gongjungjeonhwa điện thoại công cộng/ pay phone
팝콘 papkon bắp rang bơ/ popcorn
얼음과자 eoreumgwaja kem que/ popsicle
감자칩 gamjachip khoai tây chiên/ potato chips
감시 카메라 gamsi kamera camera giám sát/security camera
선반 seonban giá đỡ, kệ/ shelf
자동문 jadongmun cửa tự động/ sliding door
자판기 japangi máy bán tự động/ snack vending machine
소다 soda soda
음료 자판기 eumryo japangi Máy bán đồ uống tự động/ soda fountain machine
숟가락 suggarak thìa, muỗng/spoon
스포츠 음료 seupocheu eumryo nước uống dùng trong thể thao/ sports drink
Các bạn có đam mê và đang tìm một trung tâm dạy tiếng Hàn chất lượng, uy tín và tốt ở khu vực Hà Nội, một trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ tiếng Hàn như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.
Ngay sau đây các bạn hãy tham khảo một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
카운터 kaunteo quầy thanh toán/ store counter
빨대꽂이 ppaldaeggotj ống đựng ống hút/straw dispenser
선글라스진열대 seongeulraseu jinyeoldae kệ trưng bày kính râm/sunglasses rack
자외선 차단제 jaoeseon chadanje Kem chống nắng/ sunscreen
전화번호부 jeonhwabeonhobu sổ danh bạ điện thoại/ telephone book
와이퍼 waipeo cây gạt nước/ windshield wipers
여자화장실 yejahwajangsil phòng vệ sinh nữ/women's restroom
요구르트 yogureuteu sữa chua/ yogurt
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi
Phần 2 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi, chủ đề này hữu ích với chúng ta phải không các bạn. Kiến thức cũng khá dễ nhằn, các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều để nắm vững từ vựng và áp dụng vào trong giao tiếp thực tế nữa nè. Chúc các bạn luôn học tập tốt, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Chào các bạn, các bạn có thường đến cửa hàng tiện lợi mua hàng không, bài học dưới đây chúng ta cùng học phần 1 - tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi nè. Các bạn đã sẵn sàng chưa, hãy cùng nhau bắt đầu luyện tập kiến thức hôm nay nào.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo.
>>Học tiếng Hàn Quốc, tôi có nên học tiếng Hàn không.
Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi qua hình ảnh:
현금 인출기 hyeongeum inchulgi máy rút tiền tự động ATM
건전지 geonjeonji cục pin/ battery
맥주 maekjju bia/beer
벌레약 beolreyak thuốc xịt côn trùng/bug spray
사탕 satang kẹo/ candy
계산대 gyesandae quầy tính tiền/cash register
치즈 chijeu phô mai/cheese
커피 머그잔 keopi meogeujan Cốc cà phê/ coffee mug
커피메이커 keopimeikeo máy pha cà phê/coffeemaker
크래커 keuraekeo bánh quy giòn/ crackers
계란 gyeran trứng gà/ eggs
에너지드링크 eneojideuringkeu Nước uống tăng lực/ energy drink
안약 anyak thuốc tra mắt/eye drops
필름 pilreum phim/film
냉장고 naengjanggo tủ lạnh/ freezer
과일 주스 gwail juseu nước trái cây/ fruit juice
견과류 시리얼바 gyeongwalyu silieolba granola bar
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội chưa, trung tâm đào tạo các trình độ: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo.
Trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và được nhiều bạn lựa chọn đến đăng ký để học. Các bạn tham khảo một trung tâm mình chia sẻ sau đây về khóa học nói trên, và quyết định đăng ký học ngôn ngữ này sớm nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
얼음 eoreum (cục) nước đá/ ice
아이스크림 aiseukeurim kem/ ice cream
육포 yukpo khô bò/ jerky
케찹 kechap nước sốt cà chua/ ketchup
라이터 raiteo cái bật lửa/ lighter
복권 bokgwon vé số/ lottery ticket
스팸 seupaem thịt ăn trưa/ lunch meat
잡지 가판대 japji gapandae sạp tạp chí/ magazine rack
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng tiện lợi
Các bạn nắm được bao nhiêu từ ở Phần 1 - Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng tiện lợi, trên đây rồi. Từ vựng này có các bạn học có khó không, kiến thức rất hữu ích với các bạn phải không. Hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để trau dồi được nhiều kiến thức về ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo
Các bạn ơi, bài học hôm nay chúng ta cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo nhé, chủ đề này khá cần thiết với các bạn vì thường dùng rất nhiều trong cuộc sống. Vì vậy hãy lưu về luyện tập nhiều, luôn chủ động học để nắm vững kiến thức và áp dụng những gì đã học vào trong thực tế nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại.
>>Giáo trình tài liệu tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo
Học tiếng Hàn Quốc từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo qua hình ảnh:
수영복 suyeongbok áo bơi/ bathing suit
벨트 belteu thắt lưng/belt
블라우스 beullauseu áo sơ mi nữ/ blouse
정장 jeongjang vest, com-lê/business suit
계산대 gyesandae quầy thu ngân/ cash register
코트 koteu áo khoác, áo choàng/coat
드레스 deureseu váy đầm, đầm dài/ dress
탈의실 taruisil phòng thay đồ/ fitting room
장갑 janggap bao tay, găng tay/ gloves
옷걸이 otgeori móc áo, mắc áo/hanger
모자 moja mũ, nón/hat
하이힐 haihil giày cao gót/ heels
재킷 jaekit áo khoác/jacket
청바지 cheongbaji quần jean, quần bò/ jeans
마네킹 maneking ma-nơ-canh/ mannequin
남성복 코너 namseongbok koneo Góc bán quần áo nam/ men's department
거울 geoul cái gương/mirror
넥타이 nektai cà vạt/ necktie
잠옷 jamot quần áo ngủ/pajamas
바지 baji cái quần/ pants
폴로티 polloti Polo ngắn tay/polo shirt
Bạn muốn học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín, tốt và luôn đặt chất lượng lên hàng đầu nhưng chưa tìm thấy trung tâm phù hợp.
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín nhất, chất lượng nhất ở khu vực Cầu Giấy nói chúng, và Hà Nội nói riêng, được nhiều bạn lựa chọn để học, các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để tham khảo những khóa học trung tâm đào tạo, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục đích, nhu cầu của bản thân muốn đạt được sau này:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
걸이 geori giá treo/ rack
반바지 banbaji quần đùi, quần lửng/shorts
치마 chima váy/skirt
양말 yangmal tất, vớ/ sock
스타킹 seutaking tất dài, tất quần/ stockings
정장 상의 jeongjang sangui vest, com-lê/suit jacket
선글라스 seongeullaseu kính mát, kính râm/ sunglasses
스웨터 seuweteo áo len/ sweater
운동복 상의 undongbok sangui áo khoác thể thao/ sweatshirt
수영복 suyeongbok quần áo bơi/ swimsuit
팬티 paenti quần lót/underpants
여성복 코너 yeoseongbok koneo gian hàng quần áo nữ/ women's department
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về cửa hàng quần áo
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về cửa hàng quần áo trong bài học hôm nay các bạn nắm được mấy phần kiến thức rồi. Chủ đề này không khó nhằn với chúng ta các bạn nhỉ, các bạn hãy nhớ share kiến thức về học và nhớ áp dụng thật tốt kiến thức vào trong giao tiếp hàng ngày nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại
Bài học này mình chia sẻ với các bạn một chủ đề khá thú vị các bạn ạ, kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại. Mình nghĩ chủ đề này các bạn chắc hẳn cũng nắm được một số ít rồi, hãy kéo xuống xem còn bao nhiêu từ vựng dưới đây các bạn chưa học được nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy.
>>Kinh nghiệm phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về nông trại qua hình ảnh minh họa:
Nông trại - Farm
헛간 heotgan nhà kho/ barn
송아지 songaj con bê/ calf
병아리 byeongari gà con/ chick
닭 dak con gà/ chicken
닭장 dakjang chuồng gà/ chicken coop
울타리 ultari hàng rào/ corral
소 so con b��/ cow
여물통 yeomultong máng cỏ/ feeding trough
울타리 ultari hàng rào/ fence
들판 deulpan cánh đồng/ field
망아지 mangaji con ngựa con/ foal
온실 onsil nhà kính/ greenhouse
건초 geoncho cỏ khô/ hay
말 mal con ngựa/ horse
어린 양 eorin yang con cừu con/ lamb
오솔길 osolgil đường mòn/ pathway
돼지 dwaeji con heo/ pig
돼지새끼 dwaejisaekki Heo con/ piglet
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Cầu Giấy nói riêng, và Hà Nội nói chung.
Đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu sơ cấp đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch tiếng Hàn: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, khóa luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau dưới đây để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học ạ:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Các bạn hãy nhanh chóng đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn, để tạo nhiều cơ hội cho bản thân trong công việc cũng như trong cuộc sống.
연못 eonmot ao/ pond
양 yang cừu/ sheep
곡식 저장소 goksik jeojangso bể ngũ cốc/ silo
스프링클러 seupeuringkeulleo bình tưới/ sprinkler
마굿간 magutgan Chuồng ngựa/ stable
야채밭 yachaebat vườn rau/ vegetable garden
밀 mil lúa mì/ wheat
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nông trại
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nông trại mình chia sẻ với các bạn ở trên bài học này không quá khó để học phải không các bạn, hãy nhớ lưu kiến thức về luyện tập và chinh phục tốt ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và sớm giao tiếp thành thạo Hàn ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy
Chủ đề trước các bạn đã học được bao nhiêu từ vựng ở những bài trước mình chia sẻ rồi. Hôm nay, các bạn cùng mình học một chủ đề mới nữa nhé, tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy nè. Không biết các bạn đã từng học và sử dụng chủ đề này trước đây chưa. Nhưng hãy kéo xuống để luyện tập kiến thức bài học hôm nay nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính.
>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về nhà máy:
안락의자 allaguija ghế bành/ armchair
조립 작업장 jorip jageopjang nơi lắp ráp/ assembly station
카트 kateu xe kéo, xe đẩy/ cart
커터 keoteo máy cắt/ cutter
망치 mangchi cái búa/ hammer
손수레 sonsure xe kéo bằng tay/ hand truck
드릴 deuril cái khoan/ drill
쓰레기통 sseuregitong thùng rác/ dumpster
천 cheon vải/ fabric
제어판 jeeopan Bảng chỉ dẫn/ control panel
컨베이어 벨트 keonbeieo belteu băng chuyền/ conveyor belt
지게차 jigecha xe nâng/ forklift
기계 gigye máy/ machine
재료 jaeryo vật liệu, chất liệu/ materials
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở khu vực Hà Nội nói chúng, và Cầu Giấy nói riêng.
Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như người bản xứ, chuyên biên phiên dịch Hàn ngữ: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn TOPIK tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK.
Bạn hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho các bạn học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Các bạn hãy nhanh chóng quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với nhu cầu, mục tiêu mà bạn muốn đạt được sau quá trình trau dồi, rèn luyện tiếng Hàn nhé.
네일건 neilgeon súng bắn đinh/ nail gun
팔레트 palleteu tấm pha/ pallet
스크랩줄 seukeuraepjul phế liệu/ scrap
드라이버 deuraibeo tuốc nơ vít/ screwdriver
청소기 cheongsogi máy hút bụi/ vacuum cleaner
숲 sup rừng, gỗ/ wood
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về nhà máy
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về nhà máy mình chia sẻ với các bạn trong bài học này, các bạn nắm được mấy phần rồi ạ. Kiến thức này không khó khăn với các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng, chăm chỉ, luyện tập thường xuyên mọi lúc mọi nơi để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính
Chào các bạn, hôm nay các bạn cùng mình luyện tập kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính nhé. Chủ đề này cũng hay dùng trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy các bạn sớm nắm chắc được kiến thức này ạ.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ.
>>Chia sẻ của học viên lớp tiếng Hàn phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính
Học tiếng Hàn từ vựng chủ đề liên quan đến máy vi tính qua hình ảnh:
씨디 ssidi đĩa CD/ CD
시디 드라이브 sidi deuraibeu ổ đĩa CD/ CD drive
중앙 처리 장치 jungang cheori jangchi bộ xử lý trung tâm/ central processing unit
컴퓨터 모니터 keompyuteo moniteo màn hình máy vi tính/ computer monitor
컴퓨터 마우스 keompyuteo mauseu chuột máy tính/ computer mouse
컴퓨터외부케이스 keompyuteooebukeiseu Vỏ ngoài máy tính/ computer tower
냉각팬 naenggakpaen Quạt làm mát/ cooling fan
인트라넷 케이블 inteuranet keibeul Cáp mạng nội bộ/ ethernet cable
외장 하드 드라이브 oejang hadeu deuraibeu Ổ cứng ngoài/ external hard drive
파이어와이어 케이블 paieowaieo keibeul cáp firewire/ firewire cable
그래픽 카드 geuraepik kadeu Card đồ họa/ graphics card
하드 드라이브 hadeu deuraibeu ổ cứng/ hard drive
헤드폰 hedeupon tai nghe/ headphones
키보드 kibodeu bàn phím/ keyboard
메모리 카드 memori kadeu Thẻ nhớ /memory card
메모리카드 리더 memorikadeu rideo Đầu đọc thẻ nhớ/ memory card reader
Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu ở Hà Nội. Với các khóa đào tạo từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch giao tiếp thành thạo: khóa tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo chất lượng đầu ra và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Hãy sớm đưa ra quyết định đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu bạn muốn đạt được sau quá trình chinh phục tiếng Hàn nhé.
모뎀 modem mô-đem, bộ điều biến/ modem
마더보드 madeobodeu Bo mạch chủ/ motherboard
전원 장치 jeonwon jangchi nguồn điện/ power supply
프린터 peurinteo máy in/ printer
램 raem random access memory (RAM)
공유기 gongyugi bộ phát Wifi / router
스캐너 seukaeneo máy scan/ scanner
소프트웨어 sopeuteuweeo phần mềm/ software
사운드 카드 saundeu kadeu Card âm thanh/ sound card
스피커 seupikeo loa/ speakers
유에스비케이블 yueseubikeibeul Cáp USB/ USB cable
웹캠 wepkaem webcam
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về máy vi tính
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về máy vi tính ở những hình ảnh trên đây các bạn thấy thế nào ạ. Kiến thức không khó học phải không ạ, các bạn hãy nhớ lưu về luyện tập nhiều hơn và áp dụng những gì đã học và trong cuộc sống nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ
Các bạn chắc hẳn đã nắm được nhiều chủ đề tiếng Hàn dùng trong cuộc sống hàng ngày rồi nhỉ. Chủ đề hôm nay các bạn cũng sẽ học một chủ đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Đó chính là tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ, các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây và luyện tập nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn.
>>Học tiếng Hàn với giáo viên Hàn Quốc có thực sự tốt hay không.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ
Học tiếng Hàn Quốc chủ đề từ vựng về phòng ngủ qua hình ảnh:
침대 chimdae giường/ bed
초 cho nến/ candle
휴대폰 hyudaepon điện thoại di động/ cellular phone
옷장 otjjang tủ áo/ closet
문 mun cửa/ door
서랍 seorap ngăn kéo/ drawer
서랍장 seorapjjang tủ ngăn kéo/ dresser
원목 마루 wonmok maru sàn gỗ/ hardwood floor
실내용 화초 sillaeyong hwacho Cây trong nhà/ houseplant
램프 raempeu đèn/ lamp
전등 스위치 jeondeung seuwichi Công tắc đèn/ light switch
침실용 탁자 chimsiryong takjja Bàn đầu giường/ nightstand
그림 geurim tranh vẽ/ painting
액자 aekja khung ảnh/ picture frame
베개 begae gối/ pillow
콘센트 konsenteu ổ cắm điện/ power outlet
뒤로 젖히는 의자 dwiro jeochineun uija Ghế dựa/ recliner
카페트 kapeteu thảm/ rug
Bạn có nhu cầu học Hàn ngữ, thích, đam mê ngôn ngữ này, và đang tìm kiếm cho mình một trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu tại khu vực Hà Nội. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.
Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm đảm bảo và đáp ứng được các nhu cầu ở trên:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhất với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau khi hoàn thành công cuộc chinh phục Hàn ngữ nhé các bạn.
스마트폰 seumateupon Điện thoại thông minh/ smartphone
온도 조절기 ondo jojeolgi điều nhiệt/ thermostat
꽃병 kkotbyeong bình hoa/ vase
지갑 jigap cái ví/ wallet
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng ngủ
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về phòng ngủ các bạn học ở trên đây khá dễ nhằn các bạn nhỉ - kiến thức khá hữu ích và dùng nhiều. Các bạn nhớ sớm nắm được và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn
Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức chủ đề tiếng Hàn rồi, bài học hôm nay cùng mình học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn nhé các bạn. Chủ đề này có một số từ các bạn đã học vì vậy mà sẽ nắm được kiến thức nhanh thôi các bạn ạ. Các bạn hãy kéo xuống xem và lưu về luyện tập nhé, chăm chỉ để có kết quả tốt sau quá trình học nào.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả.
>>Hãy học tiếng Hàn khi bạn có thể.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn
Học tiếng Hàn qua hình ảnh từ vựng chủ đề về vườn:
나사송곳 nasasonggot cái khoan/ auger
새물통 saemultong bird bath
분재 bunjae cây cảnh/ bonsai
삽 sap xẻng, xuổng, mai/ bulb planter
퇴비 toebi phân rác/ compost
가두리톱 gaduritop cưa viền/ edger
비료 biryo phân bón/ fertilizer
화초용 가위 hwachoyong gawi kéo hoa/ floral scissors
분수대 bunsudae đài phun nước/ fountain
잔디용 갈퀴 jandiyong galkwi Cào cỏ/ garden fork
정원 호스 jeongwon hoseu Vòi tưới cây/ garden hose
가지치기용가위 gajichigiyong-gawi Kéo cắt tỉa/ hand pruner
손삽 sonsap Xẻng tay/ hand shovel
가지치기가위 gajichigigawi Kéo cắt tỉa/ hedge shears
괭이 gwaengi cái cuốc/ hoe
Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Hàn uy tín, tốt nhất và đặt chất lượng lên hàng đầu chưa ạ. Các khoa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch: tiếng Hàn sơ cấp, khóa tiếng Hàn trung cấp, tiếng Hàn luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, tiếng Hàn luyện biên dịch, tiếng Hàn luyện phiên dịch, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay khóa học tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn cho cô dâu và tiếng Hàn du học.
Nếu bạn chưa tìm được thì hãy click vào đường dẫn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
Để xem chi tiết các khóa học, và sớm quyết định đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu, nhu cầu muốn đạt được sau này nhé.
잔디 깎기 jandi kkakkgi máy cắt cỏ/ lawn mower
물이끼 murikki Rêu than bùn/ peat moss
비료 biryo phân bón/ plant food
화분용 영양토 hwabunnyong yeongyangto bầu đất dinh dưỡng/ potting soil
갈퀴 galkwi cái cào/ rake
잔디 깍기차 jandi kkaggicha riding lawn mower
잔디 jand cỏ/ sod
삽 sap spade
경운기 gyeongungi máy cày xới đất/ tiller
격자 구조물 gyeokja gujomul lưới mắt cáo/ trellis
포도 나무 podo namu cây nho/ vine
외바퀴 손수레 oebakwi sonsure Xe cút kit/ wheelbarrow
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về dụng cụ vườn
Kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về dụng cụ làm vườn ở trên đây các bạn thấy thế nào ạ. Chủ đề này không quá khó khăn để học phải không ạ, hãy luôn luôn cố gắng luyện tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả
Các bạn đã trau dồi được bao nhiêu chủ đề tiếng Hàn rồi ạ, bài học này chúng mình cùng điểm lại kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả các bạn nhé. Kiến thức dưới đây rất dễ học nên các bạn hãy sớm nắm được và áp dụng thật tốt vào trong thực tế nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú.
>>Vì sao nên học tiếng Hàn biên phiên dịch tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về rau củ quả qua hình ảnh:
사과 sagwa táo/ apple
살구 salgu quả mơ/ apricot
바나나 banana quả chuối/ banana
콩나물 kongnamul giá đỗ/ bean sprout
피망 pimang ớt ngọt/ bell pepper
블루베리 beulluberi quả việt quất/ blueberry
브로콜리 beurokolli súp lơ xanh/ broccoli
당근 danggeun củ cà rốt/ carrot
콜리플라워 kollipeullawo súp lơ trắng/ cauliflower
셀러리 selleori cần tây/ celery
체리 cheri cherry, quả anh đào
옥수수 oksusu ngô/ corn
크랜베리 keuraenberi mạn việt quất/ cranberry
오이 oi dưa chuột/ cucumber
가지 gaji quả cà tím/ eggplant
마늘 maneul tỏi/ garlic
생강 saenggang cây gừng/ ginger
포도 podo quả nho/ grape
자몽 jamong bưởi/ grapefruit
Các bạn đang quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm chất lượng, uy tín và tốt tại khu vực Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Hàn có tiếng, lâu năm, đảm bảo các bạn hài lòng khi đăng ký học ở đây.
Với các khóa học tiếng Hàn từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói 100% với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào ở đường dẫn sau đây nhé, sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Hàn phù hợp đi nào:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
레몬 remon quả chanh/ lemon
양상추 yangsangchu rau xà lách/ lettuce
라임 raim chanh/ lime
망고 manggo quả xoài/ mango
버섯 beoseot nấm/ mushroom
양파 yangpa hành tây/ onion
오렌지 orenji quả cam/ orange
복숭아 Boksunga quả đào/ peach
후추 huchu tiêu/ pepper
파인애플 painaepeul quả dứa/ pineapple
자두 jadu quả mận/ plum
감자 gamja củ khoai tây/ potato
라즈베리 rajeuberi Dâu rừng/ raspberry
콩 kong đỗ, đậu/ soybean
시금치 sigeumchi cải bó xôi/ spinach
고구마 goguma khoai lang/ sweet potato
순무 sunmu cây củ cải/ turnip
수박 subak dưa hấu/ watermelon
Hình ảnh: Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả
Các bạn đã cùng điểm lại kiến thức tiếng Hàn từ vựng chủ đề về rau củ quả rồi, chủ đề này các bạn nắm được hết rồi chứ ạ, kiến thức dễ học các bạn nhỉ.
Hãy luôn chăm chỉ trau dồi nhiều kiến thức thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ trong thời gian sớm nhất có thể nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú
Kiến thức mình gửi đến các bạn ngày hôm nay là Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú. Chủ đề này cũng khá cơ bản thôi, các bạn hãy lưu kiến thức về học, luyện tập thường xuyên để sớm nắm được và sử dụng được trong thực tế nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố.
>>Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn thường hay sử dụng.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về sở thú qua hình ảnh minh họa:
수족관 sujokgwan bể nuôi cá/ aquarium
새장 saejang chuồng chim, lồng chim/ aviary
곰 gom con gấu/bear
곰 새끼 gom saekki gấu con/ bear cub
낙타 nakta lạc đà/ camel
낙타 새끼 nakta saekki lạc đà con/ camel calf
코끼리 kokkiri con voi/ elephant
코끼리 새끼 kokkiri saekki Voi con/ elephant calf
여우 yeou cáo/ fox
새끼 여우 saekki yeou cáo con/ fox cub
기념품점 ginyeompumjeom cửa hàng lưu niệm/ gift shop
기린 girin hươu cao cổ/ giraffe
기린 새끼 girin saekki Hươu cao cổ con/ giraffe calf
고릴라 gorilla con gô-ri-la/ gorilla
고릴라 새끼 gorilla sakki gô-ri-la con/ infant gorilla
원숭이 새끼 wonsungi saekk khỉ con/ infant monkey
캥거루 kaenggeoru chuột túi, kangaroo
캥거루 새끼 kaenggeoru saekki kangaroo con/ kangaroo joey
코알라 koalla koala, gấu túi
코알라 새끼 koalla saekki Koala con/ koala joey
사자 saja sư tử/ lion
Các bạn đang quan tâm, tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ở một trung tâm uy tín, chất lượng, tốt tại Hà Nội, nhưng chưa tìm được. Vậy thì ngay đây mình mách nhỏ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng khi học.
Với các khóa học đào tạo từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo như: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Hàn, luyện ôn thi Topik tiếng Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện phiên dịch tiếng Hàn, hay một số khóa học khác như: tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học, tiếng Hàn cho cô dâu.
Các bạn xem chi tiết khóa học về lộ trình học như thế nào hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
사자 새끼 saja saekki sư tử con/ lion cub
라마 rama lạc đà không bướu, đà mã/ llama
라마 새끼 rama saekki lạc đà không bướu con, đà mã con/ llama cria
원숭이 wonsungi con khỉ/ monkey
판다 panda panda, gấu trúc
판다 새끼 panda sakki gấu trúc con/ panda cub
공중화장실 gongjunghwajangsil nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom
파충류 코너 pachungnyu koneo nhà bò sát/ reptile house
코뿔소 koppulso tê giác/ rhinoceros
코뿔소 새끼 koppulso saekki tê giác con/ rhinoceros calf
개찰구 gaechalgu cửa soát vé/ ticket gate
호랑이 horangi con hổ/ tiger
호랑이 새끼 horangi saekki hổ con/ tiger cub
얼룩말 eollungmal ngựa vằn/ zebra
얼룩말 새끼 eollungmal saekki ngựa vằn con/ zebra foal
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề sở thú
Các bạn đã cùng học tiếng Hàn từ vựng chủ đề về sở thú trên đây rồi, chủ đề này không quá khó khăn với các bạn phải không. Hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục được những kiến thức trên đây nhé. Chúc các bạn hoàn thành sớm mục tiêu đã đặt ra với Hàn ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố
Các bạn đã từng học những tên địa điểm trong trung tâm thành phố chưa nhỉ, bài học này các bạn cùng mình điểm lại một số từ vựng về chủ đề này nhé: Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố. Kiến thức cũng khá dễ thôi các bạn ạ, vì vậy hãy chăm chỉ để nắm được nhiều kiến thức Hàn ngữ nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về thư viện.
>>Hướng dẫn cách dịch tên của bạn sang tiếng Hàn chính xác nhất.
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố qua hình ảnh:
은행 eunhaeng ngân hàng/ bank
바 ba quán bar/ bar
농구장 nonggujang sân bóng rổ/ basketball court
건물 geonmul tòa nhà/ building
버스 정류장 beoseu jeongnyujang trạm dừng xe buýt/ bus stop
교회 gyohoe giáo hội, nhà thờ/ church
시청 sicheong ủy ban nhân dân thành phố/ city hall
병원 byeongwon bệnh viện/ clinic
커피샾 keopisyap quán cà phê/coffee shop
편의점 pyeonuijeom cửa hàng tiện lợi/ convenience store
법원 beobwon tòa án/ courthouse
차량관리부 charyanggwallibu Bộ phận quản lý xe động cơ/ Department of Motor Vehicles
소방서 sobangseo trung tâm phòng cháy chữa cháy/ fire station
주유소 juyuso trạm xăng dầu/ gas station
병원 byeongwon bệnh viện/ hospital
호텔 hotel khách sạn, hotel
교차로 gyocharo đoạn đường giao nhau/ intersection
Bạn muốn học tiếng Hàn, bạn đã và đang học tiếng Hàn, không biết tiếng Hàn của bạn đang ở trình độ nào: tiếng Hàn sơ cấp, tiếng Hàn trung cấp, luyện phiên dịch tiếng Hàn, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Hàn, luyện biên dịch tiếng Hàn, luyện ôn thi TOPIK tiếng Hàn, hay đang học tiếng Hàn cho cô dâu, tiếng Hàn xuất khẩu lao động EPS - TOPIK, tiếng Hàn du học.
Tại đây mình xin chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hà Nội uy tín, chất lượng và tốt, các bạn có nhu cầu học các trình độ trên thì hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết khóa học Hàn ngữ nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
도서관 doseogwan thư viện/ library
영화관 yeonghwagwan rạp chiếu phim/ movie theater
박물관 Bangmulgwan viện bảo tàng/ museum
사무실 건물 samusil geonmul tòa nhà văn phòng/ office building
공원 gongwon công viên/ park
경찰서 gyeongchalseo đồn cảnh sát/ police station
우체국 ucheguk bưu điện/ post office
술집 suljip quán rượu/ pub
식당 sikdang nhà hàng, quán ăn/ restaurant
길 gil đường/ road
학교 hakgyo trường học/ school
지하철역 입구 jihacheoryeok ipgu Lối vào ga tàu điện ngầm/ subway entrance
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn về trung tâm thành phố
Tiếng Hàn từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố các bạn học ở trên đây có khó không ạ. Kiến thức cũng khá quen thuộc phải không các bạn, chủ đề này các bạn nhớ nắm được sớm và áp dụng thật tốt vào trong giao tiếp nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập chăm, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.
Nguồn bài viết: trungtamtienghanhn.tumblr.com
0 notes